Đọc nhanh: 顶班 (đỉnh ban). Ý nghĩa là: thay ca; đổi ca; nhận ca hộ, hăng hái; tích cực (làm việc hăng hái). Ví dụ : - 车间有人病了,他就去顶班。 trong phân xưởng có người bệnh, anh ấy đi nhận ca hộ rồi.. - 顶班劳动。 làm việc tích cực
Ý nghĩa của 顶班 khi là Động từ
✪ thay ca; đổi ca; nhận ca hộ
(顶班儿) 替班
- 车间 有人 病 了 , 他 就 去 顶班
- trong phân xưởng có người bệnh, anh ấy đi nhận ca hộ rồi.
✪ hăng hái; tích cực (làm việc hăng hái)
在规定时间内做顶一个劳动力的工作
- 顶班 劳动
- làm việc tích cực
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 顶班
- 他 弟弟 是 上班族
- Em trai tôi là dân văn phòng.
- 飞机 尖啸 着 飞过 顶空
- tiếng máy bay gầm rú bay trên đầu.
- 战哥 去 探班
- Anh Chiến đi tham ban
- 加班加点
- Thêm ca thêm giờ.
- 鲁班 的 传说
- truyền thuyết về Lỗ Ban.
- 我 是 埃斯特 班 · 索里亚 神父
- Tôi là Mục sư Esteban Soria.
- 顶礼膜拜
- chắp tay quỳ bái.
- 我们 攀登 了 洞穴 的 顶部
- Chúng tôi đã leo lên đỉnh của hang động.
- 你 在 埃菲尔铁塔 顶端 一定 很 美
- Bạn sẽ trông thật tuyệt khi ở trên đỉnh tháp Eiffel
- 山顶 积雪 皑皑 白
- Tuyết đọng trên đỉnh núi trắng xóa.
- 登上 顶峰 , 顿然 觉得 周围 山头 矮了一截
- leo lên đến đỉnh, bỗng nhiên cảm thấy xung quanh đỉnh núi đều thấp
- 他 马上 就 会 看到 演 独角戏 不如 搭班子 好
- Đơn phương độc mã
- 搭班 唱戏
- nhập gánh diễn xướng hí khúc.
- 折磨 及 杀害 艾琳 · 班克斯
- Vụ tra tấn và giết hại Eileen Banks.
- 他 每天 上班 都 戴 领带
- Anh ấy mỗi ngày đi làm đều đeo cà vạt.
- 你 有 班克斯 的 地址 吗
- Bạn có một địa chỉ cho các ngân hàng?
- 他 暗恋 隔壁 班 女孩
- Anh ấy yêu thầm cô gái lớp bên cạnh.
- 车间 有人 病 了 , 他 就 去 顶班
- trong phân xưởng có người bệnh, anh ấy đi nhận ca hộ rồi.
- 顶班 劳动
- làm việc tích cực
- 行李 被 捆绑 在 车顶 上
- Hành lý được buộc chặt ở trên nóc xe.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 顶班
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 顶班 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm班›
顶›