Đọc nhanh: 面食 (diện thực). Ý nghĩa là: mì; các loại mì; thức ăn chế biến bằng bột mì; thức ăn làm bằng bột mì. Ví dụ : - 她每天早上都吃面食。 Mỗi sáng cô ấy đều ăn mì.. - 这家餐厅的面食很好吃。 Món mì của nhà hàng này rất ngon.. - 我很喜欢吃面食。 Tôi rất thích ăn các món ăn làm từ bột mì.
Ý nghĩa của 面食 khi là Danh từ
✪ mì; các loại mì; thức ăn chế biến bằng bột mì; thức ăn làm bằng bột mì
用面粉做的食品的统称
- 她 每天 早上 都 吃 面食
- Mỗi sáng cô ấy đều ăn mì.
- 这家 餐厅 的 面食 很 好吃
- Món mì của nhà hàng này rất ngon.
- 我 很 喜欢 吃 面食
- Tôi rất thích ăn các món ăn làm từ bột mì.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 面食
- 他 的 饮食 挺 平衡
- Chế độ ăn uống của anh khá cân bằng.
- 丹尼尔 对 贝类 食物 过敏
- Danny bị dị ứng với động vật có vỏ.
- 孩子 粒着 零食
- Đứa trẻ đang ăn đồ ăn vặt.
- 他 把 颗粒 粮食 放进 袋子 里
- Anh ấy cho các hạt lương thực vào túi.
- 飞机 在 云层 上面 飞行
- Máy bay bay trên tầng mây.
- 选吃 较 湿润 的 食物 如粥 瓜蓉 蒸水蛋 等
- Chọn các thực phẩm ẩm hơn như cháo và dưa, trứng hấp, v.v.
- 在 一辆 开往 宾夕法尼亚州 的 卡车 后面
- Nó ở phía sau một chiếc xe tải hướng đến Pennsylvania.
- 地面 有胶 的 感觉
- Mặt đất có cảm giác dính.
- 米饭 、 面食 花花搭搭 地换 着 样儿 吃
- thay đổi cơm bằng mì.
- 每根 面条 上 再 刷点 食用油 防止 粘 黏
- Phía trên mặt mỗi hàng mì lại xoa thêm một chút dầu ăn để đề phòng dính vào nhau.
- 尜 汤 ( 用 玉米面 等 做 的 食品 )
- canh bột bắp hình cái cá.
- 麻雀 啄食 著 面包屑
- Chim sẻ cắn nhỏm miếng bánh mì.
- 小孩 常常 食 面条
- Đứa trẻ thường xuyên ăn mì.
- 这家 餐厅 的 面食 很 好吃
- Món mì của nhà hàng này rất ngon.
- 我们 去 外面 饮食 吧
- Chúng ta ra ngoài ăn uống nhé.
- 衣食住行 各 方面 的 要求 都 越来越 高
- Yêu cầu về mọi mặt từ ăn, mặc, ở, đi lại ngày càng cao.
- 面条 是 我们 的 主食
- Mì là món chính của chúng tôi.
- 我 很 喜欢 吃 面食
- Tôi rất thích ăn các món ăn làm từ bột mì.
- 她 每天 早上 都 吃 面食
- Mỗi sáng cô ấy đều ăn mì.
- 我们 面临 紧迫 的 挑战
- Chúng ta đối mặt với thách thức cấp bách.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 面食
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 面食 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm面›
食›