面食 miànshí

Từ hán việt: 【diện thực】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "面食" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (diện thực). Ý nghĩa là: mì; các loại mì; thức ăn chế biến bằng bột mì; thức ăn làm bằng bột mì. Ví dụ : - 。 Mỗi sáng cô ấy đều ăn mì.. - 。 Món mì của nhà hàng này rất ngon.. - 。 Tôi rất thích ăn các món ăn làm từ bột mì.

Từ vựng: Về Món Ăn

Xem ý nghĩa và ví dụ của 面食 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 面食 khi là Danh từ

mì; các loại mì; thức ăn chế biến bằng bột mì; thức ăn làm bằng bột mì

用面粉做的食品的统称

Ví dụ:
  • - 每天 měitiān 早上 zǎoshàng dōu chī 面食 miànshí

    - Mỗi sáng cô ấy đều ăn mì.

  • - 这家 zhèjiā 餐厅 cāntīng de 面食 miànshí hěn 好吃 hǎochī

    - Món mì của nhà hàng này rất ngon.

  • - hěn 喜欢 xǐhuan chī 面食 miànshí

    - Tôi rất thích ăn các món ăn làm từ bột mì.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 面食

  • - de 饮食 yǐnshí tǐng 平衡 pínghéng

    - Chế độ ăn uống của anh khá cân bằng.

  • - 丹尼尔 dānníěr duì 贝类 bèilèi 食物 shíwù 过敏 guòmǐn

    - Danny bị dị ứng với động vật có vỏ.

  • - 孩子 háizi 粒着 lìzhe 零食 língshí

    - Đứa trẻ đang ăn đồ ăn vặt.

  • - 颗粒 kēlì 粮食 liángshí 放进 fàngjìn 袋子 dàizi

    - Anh ấy cho các hạt lương thực vào túi.

  • - 飞机 fēijī zài 云层 yúncéng 上面 shàngmiàn 飞行 fēixíng

    - Máy bay bay trên tầng mây.

  • - 选吃 xuǎnchī jiào 湿润 shīrùn de 食物 shíwù 如粥 rúzhōu 瓜蓉 guāróng 蒸水蛋 zhēngshuǐdàn děng

    - Chọn các thực phẩm ẩm hơn như cháo và dưa, trứng hấp, v.v.

  • - zài 一辆 yīliàng 开往 kāiwǎng 宾夕法尼亚州 bīnxīfǎníyàzhōu de 卡车 kǎchē 后面 hòumiàn

    - Nó ở phía sau một chiếc xe tải hướng đến Pennsylvania.

  • - 地面 dìmiàn 有胶 yǒujiāo de 感觉 gǎnjué

    - Mặt đất có cảm giác dính.

  • - 米饭 mǐfàn 面食 miànshí 花花搭搭 huāhuadādā 地换 dìhuàn zhe 样儿 yànger chī

    - thay đổi cơm bằng mì.

  • - 每根 měigēn 面条 miàntiáo shàng zài 刷点 shuādiǎn 食用油 shíyòngyóu 防止 fángzhǐ zhān nián

    - Phía trên mặt mỗi hàng mì lại xoa thêm một chút dầu ăn để đề phòng dính vào nhau.

  • - tāng ( yòng 玉米面 yùmǐmiàn děng zuò de 食品 shípǐn )

    - canh bột bắp hình cái cá.

  • - 麻雀 máquè 啄食 zhuóshí zhù 面包屑 miànbāoxiè

    - Chim sẻ cắn nhỏm miếng bánh mì.

  • - 小孩 xiǎohái 常常 chángcháng shí 面条 miàntiáo

    - Đứa trẻ thường xuyên ăn mì.

  • - 这家 zhèjiā 餐厅 cāntīng de 面食 miànshí hěn 好吃 hǎochī

    - Món mì của nhà hàng này rất ngon.

  • - 我们 wǒmen 外面 wàimiàn 饮食 yǐnshí ba

    - Chúng ta ra ngoài ăn uống nhé.

  • - 衣食住行 yīshízhùxíng 方面 fāngmiàn de 要求 yāoqiú dōu 越来越 yuèláiyuè gāo

    - Yêu cầu về mọi mặt từ ăn, mặc, ở, đi lại ngày càng cao.

  • - 面条 miàntiáo shì 我们 wǒmen de 主食 zhǔshí

    - Mì là món chính của chúng tôi.

  • - hěn 喜欢 xǐhuan chī 面食 miànshí

    - Tôi rất thích ăn các món ăn làm từ bột mì.

  • - 每天 měitiān 早上 zǎoshàng dōu chī 面食 miànshí

    - Mỗi sáng cô ấy đều ăn mì.

  • - 我们 wǒmen 面临 miànlín 紧迫 jǐnpò de 挑战 tiǎozhàn

    - Chúng ta đối mặt với thách thức cấp bách.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 面食

Hình ảnh minh họa cho từ 面食

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 面食 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Diện 面 (+0 nét)
    • Pinyin: Miǎn , Miàn
    • Âm hán việt: Diện , Miến
    • Nét bút:一ノ丨フ丨丨一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MWYL (一田卜中)
    • Bảng mã:U+9762
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thực 食 (+1 nét)
    • Pinyin: Shí , Sì , Yì
    • Âm hán việt: Thực , Tự
    • Nét bút:ノ丶丶フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OIAV (人戈日女)
    • Bảng mã:U+98DF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao