Đọc nhanh: 面首 (diện thủ). Ý nghĩa là: trai lơ; đĩ đực.
Ý nghĩa của 面首 khi là Danh từ
✪ trai lơ; đĩ đực
指供贵妇人玩弄的美男子 (面:指脸;首:指头发)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 面首
- 溜平 的 路面
- mặt đường nhẵn thín.
- 桌面 平 不平 , 就 看活 的 粗细
- mặt bàn nhẵn hay không là do tay nghề khéo hay vụng.
- 平板 用于 刮平 墙面
- Máy mài phẳng dùng để làm phẳng tường.
- 她 在 面试 时 磕磕巴巴
- Cô ấy nói lắp bắp trong buổi phỏng vấn.
- 飞机 在 云层 上面 飞行
- Máy bay bay trên tầng mây.
- 印尼 的 首都 是 雅加达
- Thủ đô của Indonesia là Jakarta.
- 地面 有胶 的 感觉
- Mặt đất có cảm giác dính.
- 糊 桌面 选 防水 胶剂
- Chọn keo chống thấm quét mặt bàn.
- 我 看见 克拉克 和 欧文斯 和 我们 的 合伙人 见面
- Tôi thấy Clark và Owens đang họp với các đối tác của chúng tôi.
- 伯恩 是 瑞士 首都
- Bern là thủ đô của Thụy Sĩ.
- 前面 有 中巴
- Phía trước có xe buýt nhỏ.
- 罗面
- Rây bột.
- 妈妈 正在 揉面
- Mẹ đang nhào bột.
- 这 首歌 很 曼妙
- Bài hát này rất dịu dàng.
- 箱子 里面 是 珍贵 首饰
- Bên trong hộp là đồ trang sức quý giá.
- 要是 任务 完 不成 , 我 没有 面目 回去 见 首长 和 同志 们
- Nếu nhiệm vụ không hoàn thành, tôi không còn mặt mũi nào quay về gặp thủ trưởng và các đồng chí nữa.
- 敌机 在 地面 滑行 时机 首着 地 翻身 撞毁 了
- Máy bay địch đã lật ngửa và va chạm khi cất cánh từ mặt đất.
- 首发 阵容 多 是 新面孔
- Đội hình xuất phát chủ yếu là những gương mặt mới.
- 韩中 首脑 此次 决定 将 两国关系 升级 为 全面 合作伙伴 关系
- Lãnh đạo Hàn Quốc và Trung Quốc quyết định nâng cấp quan hệ giữa hai nước lên quan hệ đối tác hợp tác toàn diện.
- 我们 面临 紧迫 的 挑战
- Chúng ta đối mặt với thách thức cấp bách.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 面首
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 面首 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm面›
首›