面试 miànshì

Từ hán việt: 【diện thí】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "面试" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (diện thí). Ý nghĩa là: phỏng vấn. Ví dụ : - 。 Trước khi phỏng vấn, hãy chuẩn bị sẵn CV.. - 。 Anh ấy không hài lòng với kết quả phỏng vấn.. - 。 Tôi cần sắp xếp lại buổi phỏng vấn.

Từ vựng: HSK 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 面试 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 面试 khi là Động từ

phỏng vấn

采取当面口头问答的方式进行考试

Ví dụ:
  • - 面试 miànshì qián qǐng 准备 zhǔnbèi hǎo 简历 jiǎnlì

    - Trước khi phỏng vấn, hãy chuẩn bị sẵn CV.

  • - duì 面试 miànshì 结果 jiéguǒ 满意 mǎnyì

    - Anh ấy không hài lòng với kết quả phỏng vấn.

  • - 需要 xūyào 重新安排 chóngxīnānpái 面试 miànshì

    - Tôi cần sắp xếp lại buổi phỏng vấn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 面试

Động từ(进行/ 参加/ 进入)+ 面试

hành động liên quan đến 面试

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen 决定 juédìng 参加 cānjiā 面试 miànshì le

    - Họ quyết định tham gia phỏng vấn rồi.

  • - 计划 jìhuà 进行 jìnxíng 面试 miànshì 准备 zhǔnbèi

    - Cô ấy dự định chuẩn bị cho buổi phỏng vấn.

面试 + Danh từ(官/ 通知/ 结果/ 经验/ 时间)

Ví dụ:
  • - 面试官 miànshìguān wèn le 很多 hěnduō 问题 wèntí

    - Người phỏng vấn đã hỏi nhiều câu hỏi.

  • - 面试 miànshì 地点 dìdiǎn zài 公司 gōngsī 大厅 dàtīng

    - Địa điểm phỏng vấn ở sảnh công ty.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 面试

  • - zài 面试 miànshì shí 磕磕巴巴 kēkēbābā

    - Cô ấy nói lắp bắp trong buổi phỏng vấn.

  • - 这次 zhècì 面试 miànshì 真是 zhēnshi 一场 yīchǎng 马拉松 mǎlāsōng

    - Cuộc phỏng vấn dài lê thê.

  • - 需要 xūyào 重新安排 chóngxīnānpái 面试 miànshì

    - Tôi cần sắp xếp lại buổi phỏng vấn.

  • - cóng 我们 wǒmen 拿到 nádào le 比林斯 bǐlínsī 学园 xuéyuán de 面试 miànshì 名额 míngé

    - Kể từ khi một vị trí được mở ra tại Học viện Billingsley.

  • - 顺利 shùnlì 通过 tōngguò 面试 miànshì

    - Tôi đã vượt qua buổi phỏng vấn suôn sẻ.

  • - 面对 miànduì 考试 kǎoshì 倍感 bèigǎn 压力 yālì

    - Đối mặt với kỳ thi, cô ấy cảm thấy áp lực gấp đôi.

  • - 面试 miànshì qián 心里 xīnli 七上八下 qīshàngbāxià

    - Trước buổi phỏng vấn, cô ấy rất lo lắng.

  • - 试图用 shìtúyòng 清洁剂 qīngjiéjì lái chú duǎn 上衣 shàngyī 上面 shàngmiàn de 污痕 wūhén dàn cuō 洗不掉 xǐbùdiào

    - Cô ấy cố gắng dùng chất tẩy để loại bỏ vết bẩn trên áo sơ mi ngắn của anh ta, nhưng không thể cọ rửa sạch.

  • - lái 参加 cānjiā 面试 miànshì de rén 很多 hěnduō 免不了 miǎnbùliǎo 鱼龙混杂 yúlónghùnzá

    - Có rất nhiều người đến tham gia phỏng vấn.

  • - 面试官 miànshìguān 故意 gùyì 为难 wéinán 应聘者 yìngpìnzhě

    - Người phỏng vấn cố tình làm khó ứng viên.

  • - 这次 zhècì 面试 miànshì 有点 yǒudiǎn qiè

    - Lần phỏng vấn này tôi có chút sợ hãi.

  • - 面试官 miànshìguān wèn le 很多 hěnduō 问题 wèntí

    - Người phỏng vấn đã hỏi nhiều câu hỏi.

  • - 面试 miànshì shí hěn 紧张 jǐnzhāng

    - Trong lúc phỏng vấn, anh ấy rất căng thẳng.

  • - 面试 miànshì 最好 zuìhǎo 不要 búyào 晚到 wǎndào

    - Tốt nhất là đừng đến muộn trong cuộc phỏng vấn.

  • - duì 面试 miànshì 结果 jiéguǒ 满意 mǎnyì

    - Anh ấy không hài lòng với kết quả phỏng vấn.

  • - 面试 miànshì 时要 shíyào 慎言 shènyán

    - Khi phỏng vấn cần cẩn thận lời nói.

  • - 这些 zhèxiē 测试 cèshì huì tài 侧重于 cèzhòngyú 书面 shūmiàn 考核 kǎohé ér 有损于 yǒusǔnyú 其他 qítā 技能 jìnéng

    - Những bài kiểm tra này sẽ tập trung quá nhiều vào đánh giá vào sách vở mà gây bất lợi cho các kỹ năng khác.

  • - 想想 xiǎngxiǎng 面试官 miànshìguān huì wèn 什么 shénme 问题 wèntí

    - Nghĩ xem người phỏng vấn sẽ hỏi cậu cái gì.

  • - 打起精神 dǎqǐjīngshén lái 准备 zhǔnbèi 面试 miànshì

    - Cô ấy lấy lại tinh thần để chuẩn bị cho cuộc phỏng vấn.

  • - 面试 miànshì 地点 dìdiǎn zài 公司 gōngsī 大厅 dàtīng

    - Địa điểm phỏng vấn ở sảnh công ty.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 面试

Hình ảnh minh họa cho từ 面试

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 面试 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+6 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thí
    • Nét bút:丶フ一一丨一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVIPM (戈女戈心一)
    • Bảng mã:U+8BD5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Diện 面 (+0 nét)
    • Pinyin: Miǎn , Miàn
    • Âm hán việt: Diện , Miến
    • Nét bút:一ノ丨フ丨丨一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MWYL (一田卜中)
    • Bảng mã:U+9762
    • Tần suất sử dụng:Rất cao