Đọc nhanh: 面试 (diện thí). Ý nghĩa là: phỏng vấn. Ví dụ : - 面试前请准备好简历。 Trước khi phỏng vấn, hãy chuẩn bị sẵn CV.. - 他对面试结果不满意。 Anh ấy không hài lòng với kết quả phỏng vấn.. - 我需要重新安排面试。 Tôi cần sắp xếp lại buổi phỏng vấn.
Ý nghĩa của 面试 khi là Động từ
✪ phỏng vấn
采取当面口头问答的方式进行考试
- 面试 前 请 准备 好 简历
- Trước khi phỏng vấn, hãy chuẩn bị sẵn CV.
- 他 对 面试 结果 不 满意
- Anh ấy không hài lòng với kết quả phỏng vấn.
- 我 需要 重新安排 面试
- Tôi cần sắp xếp lại buổi phỏng vấn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 面试
✪ Động từ(进行/ 参加/ 进入)+ 面试
hành động liên quan đến 面试
- 他们 决定 参加 面试 了
- Họ quyết định tham gia phỏng vấn rồi.
- 她 计划 进行 面试 准备
- Cô ấy dự định chuẩn bị cho buổi phỏng vấn.
✪ 面试 + Danh từ(官/ 通知/ 结果/ 经验/ 时间)
- 面试官 问 了 很多 问题
- Người phỏng vấn đã hỏi nhiều câu hỏi.
- 面试 地点 在 公司 大厅
- Địa điểm phỏng vấn ở sảnh công ty.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 面试
- 她 在 面试 时 磕磕巴巴
- Cô ấy nói lắp bắp trong buổi phỏng vấn.
- 这次 面试 真是 一场 马拉松
- Cuộc phỏng vấn dài lê thê.
- 我 需要 重新安排 面试
- Tôi cần sắp xếp lại buổi phỏng vấn.
- 从 我们 拿到 了 比林斯 利 学园 的 面试 名额 起
- Kể từ khi một vị trí được mở ra tại Học viện Billingsley.
- 我 顺利 地 通过 面试
- Tôi đã vượt qua buổi phỏng vấn suôn sẻ.
- 面对 考试 , 她 倍感 压力
- Đối mặt với kỳ thi, cô ấy cảm thấy áp lực gấp đôi.
- 面试 前 , 她 心里 七上八下
- Trước buổi phỏng vấn, cô ấy rất lo lắng.
- 她 试图用 清洁剂 来 除 他 短 上衣 上面 的 污痕 , 但 搓 洗不掉
- Cô ấy cố gắng dùng chất tẩy để loại bỏ vết bẩn trên áo sơ mi ngắn của anh ta, nhưng không thể cọ rửa sạch.
- 来 参加 面试 的 人 很多 免不了 鱼龙混杂
- Có rất nhiều người đến tham gia phỏng vấn.
- 面试官 故意 为难 应聘者
- Người phỏng vấn cố tình làm khó ứng viên.
- 这次 面试 我 有点 怯
- Lần phỏng vấn này tôi có chút sợ hãi.
- 面试官 问 了 很多 问题
- Người phỏng vấn đã hỏi nhiều câu hỏi.
- 面试 时 , 他 很 紧张
- Trong lúc phỏng vấn, anh ấy rất căng thẳng.
- 面试 最好 不要 晚到
- Tốt nhất là đừng đến muộn trong cuộc phỏng vấn.
- 他 对 面试 结果 不 满意
- Anh ấy không hài lòng với kết quả phỏng vấn.
- 面试 时要 慎言
- Khi phỏng vấn cần cẩn thận lời nói.
- 这些 测试 会 太 侧重于 书面 考核 而 有损于 其他 技能
- Những bài kiểm tra này sẽ tập trung quá nhiều vào đánh giá vào sách vở mà gây bất lợi cho các kỹ năng khác.
- 想想 面试官 会 问 你 什么 问题
- Nghĩ xem người phỏng vấn sẽ hỏi cậu cái gì.
- 她 打起精神 来 准备 面试
- Cô ấy lấy lại tinh thần để chuẩn bị cho cuộc phỏng vấn.
- 面试 地点 在 公司 大厅
- Địa điểm phỏng vấn ở sảnh công ty.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 面试
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 面试 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm试›
面›