靓仔 liàngzǎi

Từ hán việt: 【tịnh tử】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "靓仔" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tịnh tử). Ý nghĩa là: chàng trai đẹp; người anh tuấn; người tuấn tú. Ví dụ : - 。 Chàng trai đẹp đó rất cuốn hút.. - 。 Mọi người đều nghĩ anh ấy là chàng trai đẹp.. - 。 Người anh tuấn luôn thu hút nhiều ánh mắt.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 靓仔 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 靓仔 khi là Danh từ

chàng trai đẹp; người anh tuấn; người tuấn tú

指外貌英俊、年轻的男性

Ví dụ:
  • - 那个 nàgè 靓仔 liàngzǎi hěn yǒu 魅力 mèilì

    - Chàng trai đẹp đó rất cuốn hút.

  • - 大家 dàjiā dōu 觉得 juéde shì 靓仔 liàngzǎi

    - Mọi người đều nghĩ anh ấy là chàng trai đẹp.

  • - 靓仔 liàngzǎi 总是 zǒngshì 吸引 xīyǐn 很多 hěnduō 目光 mùguāng

    - Người anh tuấn luôn thu hút nhiều ánh mắt.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 靓仔

靓仔 + 的 + Danh từ

"靓仔 " làm định ngữ

Ví dụ:
  • - 靓仔 liàngzǎi de 笑容 xiàoróng ràng rén 难忘 nánwàng

    - Nụ cười của chàng trai đẹp khiến người ta khó quên.

  • - 我们 wǒmen 看到 kàndào le 靓仔 liàngzǎi de 演出 yǎnchū

    - Chúng tôi đã xem màn biểu diễn của chàng trai đẹp.

靓仔 (+ Phó từ) + Tính từ

Ví dụ:
  • - 那个 nàgè 靓仔 liàngzǎi zhēn 帅气 shuàiqi

    - Chàng trai đẹp đó thật sự điển trai.

  • - 这个 zhègè 靓仔 liàngzǎi hěn yǒu 风度 fēngdù

    - Chàng trai đẹp này rất phong độ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 靓仔

  • - 仔鸡 zǐjī zhēn 可爱 kěài

    - Gà con thật đáng yêu!

  • - 玻璃制品 bōlízhìpǐn 时要 shíyào 仔细 zǐxì

    - Cẩn thận khi cầm các đồ thủy tinh.

  • - 仔细检查 zǐxìjiǎnchá le 轮胎 lúntāi

    - Anh ấy kiểm tra kỹ lốp xe.

  • - 仔细 zǐxì 看着 kànzhe 针鼻儿 zhēnbíér

    - Anh ấy chăm chú nhìn vào lỗ kim.

  • - 分辨 fēnbiàn 正误 zhèngwù 需要 xūyào 仔细观察 zǐxìguānchá

    - Phân biệt đúng sai cần quan sát kỹ lưỡng.

  • - 仔细阅读 zǐxìyuèdú le 凡例 fánlì

    - Anh ấy đã đọc kỹ phần mở đầu.

  • - 装饰 zhuāngshì hěn 仔细 zǐxì

    - Anh ấy trang trí rất tỉ mỉ.

  • - 超爱 chāoài chī zǎi jiān

    - Tôi rất thích ăn trứng tráng hàu.

  • - 这份 zhèfèn zǎi jiān 真是 zhēnshi 美味 měiwèi

    - Món trứng tráng hàu này thật ngon.

  • - 我们 wǒmen yào 仔细检查 zǐxìjiǎnchá 瑕疵 xiácī

    - Chúng ta cần kiểm tra kỹ các lỗi.

  • - 正在 zhèngzài 仔细 zǐxì 填写 tiánxiě 空白处 kòngbáichù

    - Cô ấy đang cẩn thận điền vào chỗ trống.

  • - 那个 nàgè 靓仔 liàngzǎi hěn yǒu 魅力 mèilì

    - Chàng trai đẹp đó rất cuốn hút.

  • - 我们 wǒmen 看到 kàndào le 靓仔 liàngzǎi de 演出 yǎnchū

    - Chúng tôi đã xem màn biểu diễn của chàng trai đẹp.

  • - 这个 zhègè 靓仔 liàngzǎi hěn yǒu 风度 fēngdù

    - Chàng trai đẹp này rất phong độ.

  • - 靓仔 liàngzǎi

    - Anh đẹp trai

  • - 那个 nàgè 靓仔 liàngzǎi zhēn 帅气 shuàiqi

    - Chàng trai đẹp đó thật sự điển trai.

  • - 大家 dàjiā dōu 觉得 juéde shì 靓仔 liàngzǎi

    - Mọi người đều nghĩ anh ấy là chàng trai đẹp.

  • - 靓仔 liàngzǎi 总是 zǒngshì 吸引 xīyǐn 很多 hěnduō 目光 mùguāng

    - Người anh tuấn luôn thu hút nhiều ánh mắt.

  • - 靓仔 liàngzǎi de 笑容 xiàoróng ràng rén 难忘 nánwàng

    - Nụ cười của chàng trai đẹp khiến người ta khó quên.

  • - 尽管 jǐnguǎn 老师 lǎoshī 一再强调 yīzàiqiángdiào yào 仔细 zǐxì 审题 shěntí 还是 háishì 看错 kàncuò le 一道 yīdào

    - Mặc dù giáo viên nhiều lần nhấn mạnh phải xem kỹ câu hỏi nhưng tôi vẫn hiểu nhầm một câu hỏi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 靓仔

Hình ảnh minh họa cho từ 靓仔

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 靓仔 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+3 nét)
    • Pinyin: Zǎi , Zī , Zǐ
    • Âm hán việt: Tể , Tử
    • Nét bút:ノ丨フ丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OND (人弓木)
    • Bảng mã:U+4ED4
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thanh 青 (+4 nét)
    • Pinyin: Jìng , Liàng
    • Âm hán việt: Tịnh
    • Nét bút:一一丨一丨フ一一丨フノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QBBHU (手月月竹山)
    • Bảng mã:U+9753
    • Tần suất sử dụng:Thấp