Đọc nhanh: 踏青赏春 (đạp thanh thưởng xuân). Ý nghĩa là: để tận hưởng một chuyến đi bộ mùa xuân tươi đẹp (thành ngữ).
Ý nghĩa của 踏青赏春 khi là Thành ngữ
✪ để tận hưởng một chuyến đi bộ mùa xuân tươi đẹp (thành ngữ)
to enjoy a beautiful spring walk (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 踏青赏春
- 我们 有 美妙 的 青春
- Chúng tôi có thanh xuân tươi đẹp.
- 不要 践踏 青苗
- không được đạp lên mạ non.
- 青春 常在 , 永不 败谢
- mãi mãi thanh xuân, không bao giờ héo tàn
- 春天 是 欣赏 花卉 的 好时节
- Mùa xuân là thời gian tốt để ngắm hoa cỏ.
- 永葆 革命 青春
- giữ mãi thời thanh xuân cách mạng
- 青春 永逝
- thanh xuân vĩnh viễn mất đi.
- 青春 的 激情 在 心中 燃烧
- Ngọn lửa nhiệt huyết tuổi trẻ đang rực cháy trong lòng.
- 踏遍 青山 找矿 源
- đi khắp vùng núi xanh để tìm mỏ.
- 青春 美少女 疑似 整容 脸
- Cô gái trẻ xinh đẹp bị nghi là phẫu thuật thẩm mỹ mặt
- 她 的 青春 被 无情地 糟蹋 了
- Thanh xuân của cô ấy đã bị hủy hoại một cách vô tình.
- 把 青春 献给 祖国
- Hiến dâng tuổi thanh xuân cho đất nước.
- 我 把 青春 献给 祖国
- Tôi cống hiến tuổi trẻ cho Tổ quốc.
- 这首 诗 对比 了 青春 与 老年
- Bài thơ đã so sánh tuổi trẻ với tuổi già.
- 今天 电影院 放映 青 春之歌
- Hôm nay rạp chiếu phim chiếu phim "Bài ca tuổi trẻ".
- 他 的 青春 已 渐渐 消逝
- Tuổi trẻ của anh ấy đã dần trôi qua.
- 她 在 努力 追回 逝去 的 青春
- Cô đang cố gắng lấy lại tuổi trẻ đã mất.
- 青春 的 激情 慢慢 褪色 了
- Nhiệt huyết tuổi trẻ dần phai nhạt.
- 火红 的 青春
- thanh xuân sôi nổi
- 我 不想 耽误 你 的 青春
- Anh không muốn làm lỡ dở thanh xuân của em.
- 树梢 发青 , 已经 现出 了 几分 春意
- ngọn cây đã nhú màu xanh, để lộ vẻ xuân đến.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 踏青赏春
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 踏青赏春 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm春›
赏›
踏›
青›