Đọc nhanh: 青春期 (thanh xuân kì). Ý nghĩa là: thời kỳ trưởng thành; thời kỳ dậy thì; tuổi dậy thì (nam từ 15 tuổi-16 tuổi, nữ từ 13 tuổi-14 tuổi).
✪ thời kỳ trưởng thành; thời kỳ dậy thì; tuổi dậy thì (nam từ 15 tuổi-16 tuổi, nữ từ 13 tuổi-14 tuổi)
男女生殖器官发育成熟的时期通常男子的青春期是十五岁到十六岁,女子的青春期是十三岁到十四岁
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 青春期
- 我们 有 美妙 的 青春
- Chúng tôi có thanh xuân tươi đẹp.
- 青春 常在 , 永不 败谢
- mãi mãi thanh xuân, không bao giờ héo tàn
- 永葆 革命 青春
- giữ mãi thời thanh xuân cách mạng
- 我 很 期待 看 春季 号 的 公司 内部 报道
- Tôi rất mong được đọc tin tức nội bộ của công ty trong số báo mùa xuân.
- 青春 永逝
- thanh xuân vĩnh viễn mất đi.
- 青春 的 激情 在 心中 燃烧
- Ngọn lửa nhiệt huyết tuổi trẻ đang rực cháy trong lòng.
- 春秋战国 时期
- Thời Xuân Thu Chiến Quốc.
- 青春 美少女 疑似 整容 脸
- Cô gái trẻ xinh đẹp bị nghi là phẫu thuật thẩm mỹ mặt
- 她 的 青春 被 无情地 糟蹋 了
- Thanh xuân của cô ấy đã bị hủy hoại một cách vô tình.
- 把 青春 献给 祖国
- Hiến dâng tuổi thanh xuân cho đất nước.
- 我 把 青春 献给 祖国
- Tôi cống hiến tuổi trẻ cho Tổ quốc.
- 这首 诗 对比 了 青春 与 老年
- Bài thơ đã so sánh tuổi trẻ với tuổi già.
- 今天 电影院 放映 青 春之歌
- Hôm nay rạp chiếu phim chiếu phim "Bài ca tuổi trẻ".
- 他 的 青春 已 渐渐 消逝
- Tuổi trẻ của anh ấy đã dần trôi qua.
- 她 在 努力 追回 逝去 的 青春
- Cô đang cố gắng lấy lại tuổi trẻ đã mất.
- 青春 的 激情 慢慢 褪色 了
- Nhiệt huyết tuổi trẻ dần phai nhạt.
- 火红 的 青春
- thanh xuân sôi nổi
- 我 不想 耽误 你 的 青春
- Anh không muốn làm lỡ dở thanh xuân của em.
- 树梢 发青 , 已经 现出 了 几分 春意
- ngọn cây đã nhú màu xanh, để lộ vẻ xuân đến.
- 我们 的 青春 不知不觉 已经 逝去 了
- Tuổi trẻ của chúng ta đã trôi qua một cách vô thức.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 青春期
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 青春期 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm春›
期›
青›