青春痘 qīngchūn dòu

Từ hán việt: 【thanh xuân đậu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "青春痘" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thanh xuân đậu). Ý nghĩa là: mụn. Ví dụ : - Cảm ơn Chúa vì mụn trứng cá ở tuổi trưởng thành!

Xem ý nghĩa và ví dụ của 青春痘 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 青春痘 khi là Danh từ

mụn

acne

Ví dụ:
  • - 还好 háihǎo 我长 wǒzhǎng le 成人型 chéngrénxíng 青春痘 qīngchūndòu

    - Cảm ơn Chúa vì mụn trứng cá ở tuổi trưởng thành!

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 青春痘

  • - 我们 wǒmen yǒu 美妙 měimiào de 青春 qīngchūn

    - Chúng tôi có thanh xuân tươi đẹp.

  • - 青春 qīngchūn 常在 chángzài 永不 yǒngbù 败谢 bàixiè

    - mãi mãi thanh xuân, không bao giờ héo tàn

  • - 永葆 yǒngbǎo 革命 gémìng 青春 qīngchūn

    - giữ mãi thời thanh xuân cách mạng

  • - 青春 qīngchūn 永逝 yǒngshì

    - thanh xuân vĩnh viễn mất đi.

  • - 青春 qīngchūn de 激情 jīqíng zài 心中 xīnzhōng 燃烧 ránshāo

    - Ngọn lửa nhiệt huyết tuổi trẻ đang rực cháy trong lòng.

  • - 青春 qīngchūn 美少女 měishàonǚ 疑似 yísì 整容 zhěngróng liǎn

    - Cô gái trẻ xinh đẹp bị nghi là phẫu thuật thẩm mỹ mặt

  • - 青春 qīngchūn 献给 xiàngěi 祖国 zǔguó

    - Hiến dâng tuổi thanh xuân cho đất nước.

  • - 青春 qīngchūn 献给 xiàngěi 祖国 zǔguó

    - Tôi cống hiến tuổi trẻ cho Tổ quốc.

  • - 这首 zhèshǒu shī 对比 duìbǐ le 青春 qīngchūn 老年 lǎonián

    - Bài thơ đã so sánh tuổi trẻ với tuổi già.

  • - 今天 jīntiān 电影院 diànyǐngyuàn 放映 fàngyìng qīng 春之歌 chūnzhīgē

    - Hôm nay rạp chiếu phim chiếu phim "Bài ca tuổi trẻ".

  • - de 青春 qīngchūn 渐渐 jiànjiàn 消逝 xiāoshì

    - Tuổi trẻ của anh ấy đã dần trôi qua.

  • - 青春 qīngchūn de 激情 jīqíng 慢慢 mànmàn 褪色 tuìshǎi le

    - Nhiệt huyết tuổi trẻ dần phai nhạt.

  • - 火红 huǒhóng de 青春 qīngchūn

    - thanh xuân sôi nổi

  • - 不想 bùxiǎng 耽误 dānwu de 青春 qīngchūn

    - Anh không muốn làm lỡ dở thanh xuân của em.

  • - 树梢 shùshāo 发青 fāqīng 已经 yǐjīng 现出 xiànchū le 几分 jǐfēn 春意 chūnyì

    - ngọn cây đã nhú màu xanh, để lộ vẻ xuân đến.

  • - 我们 wǒmen de 青春 qīngchūn 不知不觉 bùzhībùjué 已经 yǐjīng 逝去 shìqù le

    - Tuổi trẻ của chúng ta đã trôi qua một cách vô thức.

  • - 看着 kànzhe 窗外 chuāngwài wèi 失去 shīqù de 青春 qīngchūn ér 惋惜 wǎnxī

    - Cô ấy nhìn ra cửa sổ, tiếc nuối vì tuổi thanh xuân đã trôi qua.

  • - de 青春 qīngchūn 灿烂 cànlàn

    - Thanh xuân của anh ấy rực rỡ.

  • - 还好 háihǎo 我长 wǒzhǎng le 成人型 chéngrénxíng 青春痘 qīngchūndòu

    - Cảm ơn Chúa vì mụn trứng cá ở tuổi trưởng thành!

  • - 青春痘 qīngchūndòu shì zài 荷尔蒙 héěrméng de 作用 zuòyòng xià 产生 chǎnshēng de 不必 bùbì tài 担心 dānxīn

    - Mụn là do nội tiết tố gây ra nên bạn đừng quá lo lắng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 青春痘

Hình ảnh minh họa cho từ 青春痘

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 青春痘 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+5 nét)
    • Pinyin: Chūn , Chǔn
    • Âm hán việt: Xuân
    • Nét bút:一一一ノ丶丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QKA (手大日)
    • Bảng mã:U+6625
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nạch 疒 (+7 nét)
    • Pinyin: Dòu
    • Âm hán việt: Đậu
    • Nét bút:丶一ノ丶一一丨フ一丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KMRT (大一口廿)
    • Bảng mã:U+75D8
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thanh 青 (+0 nét)
    • Pinyin: Jīng , Qīng
    • Âm hán việt: Thanh
    • Nét bút:一一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QMB (手一月)
    • Bảng mã:U+9752
    • Tần suất sử dụng:Rất cao