青壮年 qīng zhuàngnián

Từ hán việt: 【thanh tráng niên】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "青壮年" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thanh tráng niên). Ý nghĩa là: đỉnh cao của cuộc đời một người. Ví dụ : - 。 thanh niên trai tráng trong thôn đảm nhiệm công việc đứng gác, khuân vác, vận chuyển lương thực...

Xem ý nghĩa và ví dụ của 青壮年 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 青壮年 khi là Danh từ

đỉnh cao của cuộc đời một người

the prime of one's life

Ví dụ:
  • - 村里 cūnlǐ de 青壮年 qīngzhuàngnián dōu 担任 dānrèn le 站岗 zhàngǎng tái 担架 dānjià yùn 公粮 gōngliáng děng 勤务 qínwù

    - thanh niên trai tráng trong thôn đảm nhiệm công việc đứng gác, khuân vác, vận chuyển lương thực...

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 青壮年

  • - 越南 yuènán 共产主义青年团 gòngchǎnzhǔyìqīngniántuán

    - Đoàn Thanh niên Cộng sản Việt Nam.

  • - 青年 qīngnián 通过 tōngguò 每天 měitiān gěi 女子 nǚzǐ 送花 sònghuā ér xiàng 求爱 qiúài

    - Người thanh niên đó đã cầu tình với cô gái đó bằng cách mỗi ngày đều đem hoa đến tặng.

  • - 男女 nánnǚ 青年 qīngnián

    - nam nữ thanh niên.

  • - 青年人 qīngniánrén 热情 rèqíng gāo 干什么 gànshénme 活儿 huóer dōu ài 抢先 qiǎngxiān ér

    - thanh niên lòng nhiệt tình cao, làm việc gì cũng thích vượt lên trước.

  • - 杜邦 dùbāng 广场 guǎngchǎng 发生 fāshēng 青少年 qīngshàonián 暴乱 bàoluàn

    - Bạo loạn thanh thiếu niên trên Vòng tròn Dupont

  • - 年青人 niánqīngrén 精力充沛 jīnglìchōngpèi

    - Người trẻ tràn đầy năng lượng.

  • - 年青人 niánqīngrén yīng 苟且偷安 gǒuqiětōuān

    - Người trẻ không nên an phận phủ thường.

  • - 封建礼教 fēngjiànlǐjiào de 流毒 liúdú 千百年来 qiānbǎiniánlái 不知 bùzhī 戕害 qiānghài le 多少 duōshǎo 青年 qīngnián 男女 nánnǚ

    - thứ nọc độc trong lễ giáo của xã hội phong kiến, một ngàn năm nay đã làm tổn thương không biết bao nhiêu thanh niên nam nữ.

  • - 待业青年 dàiyèqīngnián

    - thanh niên đợi việc

  • - 神父 shénfù 听取 tīngqǔ 那个 nàgè 青年 qīngnián de 忏悔 chànhuǐ

    - Cha sở nghe lời xưng tội của thanh niên đó.

  • - 九一八事变 jiǔyībāshìbiàn hòu 许多 xǔduō 青年 qīngnián dōu 参加 cānjiā le 抗日救国 kàngrìjiùguó 运动 yùndòng

    - sau sự kiện năm 1918, nhiều thanh niên đã tham gia vào phong trào kháng Nhật cứu quốc.

  • - 春秋鼎盛 chūnqiūdǐngshèng ( 正当 zhèngdāng 壮年 zhuàngnián )

    - đang thời thanh niên

  • - 国家 guójiā 对于 duìyú 青年一代 qīngniányídài 寄予 jìyǔ 极大 jídà de 希望 xīwàng

    - quốc gia đặt hy vọng lớn vào thế hệ thanh niên.

  • - 鲁迅 lǔxùn 先生 xiānsheng 经常 jīngcháng 接济 jiējì 那些 nèixiē 穷困 qióngkùn de 青年 qīngnián

    - ngài Lỗ Tấn thường trợ giúp cho những thanh niên khốn cùng như vầy.

  • - 铁血青年 tiěxuèqīngnián

    - thanh niên ý chí kiên cường và giàu lòng hi sinh.

  • - 不知不觉 bùzhībùjué cóng 青年 qīngnián biàn dào 老年 lǎonián

    - thấm thoát mà đã già rồi

  • - 电车 diànchē shàng 青年人 qīngniánrén dōu gěi 老年人 lǎoniánrén 让座 ràngzuò

    - các cậu thanh niên trên xe điện đều nhường chỗ cho người già.

  • - 年青人 niánqīngrén 喜欢 xǐhuan 冒险 màoxiǎn

    - Người trẻ thích mạo hiểm.

  • - 青年人 qīngniánrén 身强力壮 shēnqiánglìzhuàng 多干点 duōgāndiǎn 活儿 huóer 不在乎 bùzàihu

    - Thanh niên trai tráng khoẻ mạnh, làm nhiều việc một tí cũng chẳng sao

  • - 村里 cūnlǐ de 青壮年 qīngzhuàngnián dōu 担任 dānrèn le 站岗 zhàngǎng tái 担架 dānjià yùn 公粮 gōngliáng děng 勤务 qínwù

    - thanh niên trai tráng trong thôn đảm nhiệm công việc đứng gác, khuân vác, vận chuyển lương thực...

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 青壮年

Hình ảnh minh họa cho từ 青壮年

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 青壮年 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Sĩ 士 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhuàng
    • Âm hán việt: Trang , Tráng
    • Nét bút:丶一丨一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LMG (中一土)
    • Bảng mã:U+58EE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Can 干 (+3 nét)
    • Pinyin: Nián
    • Âm hán việt: Niên
    • Nét bút:ノ一一丨一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OQ (人手)
    • Bảng mã:U+5E74
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thanh 青 (+0 nét)
    • Pinyin: Jīng , Qīng
    • Âm hán việt: Thanh
    • Nét bút:一一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QMB (手一月)
    • Bảng mã:U+9752
    • Tần suất sử dụng:Rất cao