Hán tự: 霞
Đọc nhanh: 霞 (hà). Ý nghĩa là: ráng (mây màu). Ví dụ : - 早霞主雨,晚霞主晴。 Ráng sớm thì mưa, ráng chiều thì nắng.. - 晚霞映红了整个天空。 Ráng chiều nhuộm đỏ cả bầu trời.. - 云霞在山间绚丽多彩。 Mây ngũ sắc rực rỡ sắc màu trong núi.
Ý nghĩa của 霞 khi là Danh từ
✪ ráng (mây màu)
日光斜射在天空中,由于空气的散射作用而使天空和云层呈现黄、橙、红等彩色的自然现象,多出现在日出或日落的时候通常指这样出现的彩色的云
- 早霞 主雨 , 晚霞 主晴
- Ráng sớm thì mưa, ráng chiều thì nắng.
- 晚霞 映红 了 整个 天空
- Ráng chiều nhuộm đỏ cả bầu trời.
- 云霞 在 山间 绚丽多彩
- Mây ngũ sắc rực rỡ sắc màu trong núi.
- 云霞 在 天空 中 变幻莫测
- Ráng mây thay đổi không ngừng trên bầu trời.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 霞
- 天空 几抹 晚霞 , 鲜明 悦目
- mấy vệt ráng chiều trên bầu trời rất đẹp mắt.
- 早霞 主雨 , 晚霞 主晴
- Ráng sớm thì mưa, ráng chiều thì nắng.
- 碧霞 宫 历史悠久
- Cung Bích Hà có lịch sử lâu đời.
- 霓霞 照亮 村庄
- Mây ngũ sắc chiếu sáng làng quê.
- 凤冠霞帔
- mão phụng long bào (mão và áo choàng của phi hậu trong hoàng cung); lúp và áo choàng của cô dâu thời xưa.
- 凤冠霞帔
- mũ phượng và khăn quàng vai.
- 霞光万道
- muôn tia hào quang
- 我们 在 海边 欣赏 晚霞
- Chúng tôi ngắm hoàng hôn bên bờ biển.
- 霞光 映射 着 她 的 脸蛋
- Ánh nắng chiều chiếu rọi lên khuôn mặt cô ấy.
- 大家 睇 天边 的 晚霞
- Mọi người nhìn hoàng hôn ở chân trời.
- 云霞 在 天空 中 变幻莫测
- Ráng mây thay đổi không ngừng trên bầu trời.
- 晚霞 映照
- ráng chiều chiếu rọi.
- 柔媚 的 晚霞
- ráng chiều mềm mại.
- 绯红 的 晚霞
- ráng chiều đỏ rực.
- 晚霞 的 余晖
- ráng chiều
- 一抹 晚霞 真 美丽
- Một áng hoàng hôn thật đẹp.
- 红彤彤 的 晚霞
- ráng chiều đỏ rực
- 天空 呈现出 迷人 的 晚霞
- Bầu trời hiện lên với hoàng hôn tuyệt đẹp.
- 绚烂 的 朝霞
- ánh ban mai rực rỡ
- 晚霞 照耀 着 大地
- Ráng chiều chiếu sáng mặt đất.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 霞
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 霞 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm霞›