xiá

Từ hán việt: 【hà】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hà). Ý nghĩa là: ráng (mây màu). Ví dụ : - 。 Ráng sớm thì mưa, ráng chiều thì nắng.. - 。 Ráng chiều nhuộm đỏ cả bầu trời.. - 。 Mây ngũ sắc rực rỡ sắc màu trong núi.

Từ vựng: HSK 6

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

ráng (mây màu)

日光斜射在天空中,由于空气的散射作用而使天空和云层呈现黄、橙、红等彩色的自然现象,多出现在日出或日落的时候通常指这样出现的彩色的云

Ví dụ:
  • - 早霞 zǎoxiá 主雨 zhǔyǔ 晚霞 wǎnxiá 主晴 zhǔqíng

    - Ráng sớm thì mưa, ráng chiều thì nắng.

  • - 晚霞 wǎnxiá 映红 yìnghóng le 整个 zhěnggè 天空 tiānkōng

    - Ráng chiều nhuộm đỏ cả bầu trời.

  • - 云霞 yúnxiá zài 山间 shānjiān 绚丽多彩 xuànlìduōcǎi

    - Mây ngũ sắc rực rỡ sắc màu trong núi.

  • - 云霞 yúnxiá zài 天空 tiānkōng zhōng 变幻莫测 biànhuànmòcè

    - Ráng mây thay đổi không ngừng trên bầu trời.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 天空 tiānkōng 几抹 jǐmǒ 晚霞 wǎnxiá 鲜明 xiānmíng 悦目 yuèmù

    - mấy vệt ráng chiều trên bầu trời rất đẹp mắt.

  • - 早霞 zǎoxiá 主雨 zhǔyǔ 晚霞 wǎnxiá 主晴 zhǔqíng

    - Ráng sớm thì mưa, ráng chiều thì nắng.

  • - 碧霞 bìxiá gōng 历史悠久 lìshǐyōujiǔ

    - Cung Bích Hà có lịch sử lâu đời.

  • - 霓霞 níxiá 照亮 zhàoliàng 村庄 cūnzhuāng

    - Mây ngũ sắc chiếu sáng làng quê.

  • - 凤冠霞帔 fèngguānxiápèi

    - mão phụng long bào (mão và áo choàng của phi hậu trong hoàng cung); lúp và áo choàng của cô dâu thời xưa.

  • - 凤冠霞帔 fèngguānxiápèi

    - mũ phượng và khăn quàng vai.

  • - 霞光万道 xiáguāngwàndào

    - muôn tia hào quang

  • - 我们 wǒmen zài 海边 hǎibiān 欣赏 xīnshǎng 晚霞 wǎnxiá

    - Chúng tôi ngắm hoàng hôn bên bờ biển.

  • - 霞光 xiáguāng 映射 yìngshè zhe de 脸蛋 liǎndàn

    - Ánh nắng chiều chiếu rọi lên khuôn mặt cô ấy.

  • - 大家 dàjiā 天边 tiānbiān de 晚霞 wǎnxiá

    - Mọi người nhìn hoàng hôn ở chân trời.

  • - 云霞 yúnxiá zài 天空 tiānkōng zhōng 变幻莫测 biànhuànmòcè

    - Ráng mây thay đổi không ngừng trên bầu trời.

  • - 晚霞 wǎnxiá 映照 yìngzhào

    - ráng chiều chiếu rọi.

  • - 柔媚 róumèi de 晚霞 wǎnxiá

    - ráng chiều mềm mại.

  • - 绯红 fēihóng de 晚霞 wǎnxiá

    - ráng chiều đỏ rực.

  • - 晚霞 wǎnxiá de 余晖 yúhuī

    - ráng chiều

  • - 一抹 yīmǒ 晚霞 wǎnxiá zhēn 美丽 měilì

    - Một áng hoàng hôn thật đẹp.

  • - 红彤彤 hóngtóngtōng de 晚霞 wǎnxiá

    - ráng chiều đỏ rực

  • - 天空 tiānkōng 呈现出 chéngxiànchū 迷人 mírén de 晚霞 wǎnxiá

    - Bầu trời hiện lên với hoàng hôn tuyệt đẹp.

  • - 绚烂 xuànlàn de 朝霞 zhāoxiá

    - ánh ban mai rực rỡ

  • - 晚霞 wǎnxiá 照耀 zhàoyào zhe 大地 dàdì

    - Ráng chiều chiếu sáng mặt đất.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 霞

Hình ảnh minh họa cho từ 霞

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 霞 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:17 nét
    • Bộ:Vũ 雨 (+9 nét)
    • Pinyin: Xiá
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:一丶フ丨丶丶丶丶フ一丨一一フ一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MBRYE (一月口卜水)
    • Bảng mã:U+971E
    • Tần suất sử dụng:Cao