Đọc nhanh: 碧霞 (bích hà). Ý nghĩa là: vực, không trung; trên cao, trà; chè.
Ý nghĩa của 碧霞 khi là Danh từ
✪ vực
高山深处
✪ không trung; trên cao
高空
✪ trà; chè
茶
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 碧霞
- 碧绿 的 田野
- ruộng đồng xanh ngát
- 她 佩戴 着 碧玉 项链
- Cô ấy đeo một sợi dây chuyền ngọc bích.
- 天空 几抹 晚霞 , 鲜明 悦目
- mấy vệt ráng chiều trên bầu trời rất đẹp mắt.
- 粼 碧波
- sóng xanh trong vắt.
- 碧波万顷
- muôn trùng sóng biếc.
- 碧油油 的 麦苗
- mạ xanh rờn
- 云蒸霞蔚
- mây đùn ráng đẹp.
- 我 每天 都 要 喝 一罐 雪碧
- Tôi ngày nào cũng uống một lon Sprite.
- 早霞 主雨 , 晚霞 主晴
- Ráng sớm thì mưa, ráng chiều thì nắng.
- 碧霞 宫 历史悠久
- Cung Bích Hà có lịch sử lâu đời.
- 霓霞 照亮 村庄
- Mây ngũ sắc chiếu sáng làng quê.
- 凤冠霞帔
- mão phụng long bào (mão và áo choàng của phi hậu trong hoàng cung); lúp và áo choàng của cô dâu thời xưa.
- 凤冠霞帔
- mũ phượng và khăn quàng vai.
- 霞光万道
- muôn tia hào quang
- 油光 碧绿 的 树叶
- lá cây xanh biêng biếc
- 我们 在 海边 欣赏 晚霞
- Chúng tôi ngắm hoàng hôn bên bờ biển.
- 碧蓝 的 海洋
- biển xanh
- 红墙 碧瓦 , 互相 映衬
- tường đỏ ngói xanh cùng làm nổi bật nhau
- 霞光 映射 着 她 的 脸蛋
- Ánh nắng chiều chiếu rọi lên khuôn mặt cô ấy.
- 晚霞 照耀 着 大地
- Ráng chiều chiếu sáng mặt đất.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 碧霞
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 碧霞 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm碧›
霞›