Đọc nhanh: 晚霞 (vãn hà). Ý nghĩa là: ráng chiều. Ví dụ : - 红彤彤的晚霞 ráng chiều đỏ rực. - 绯红的晚霞 ráng chiều đỏ rực.. - 早霞主雨,晚霞主晴。 Ráng sớm thì mưa, ráng chiều thì nắng.
Ý nghĩa của 晚霞 khi là Danh từ
✪ ráng chiều
日落时出现的霞
- 红彤彤 的 晚霞
- ráng chiều đỏ rực
- 绯红 的 晚霞
- ráng chiều đỏ rực.
- 早霞 主雨 , 晚霞 主晴
- Ráng sớm thì mưa, ráng chiều thì nắng.
- 绚丽 的 晚霞 辉映 着 大地
- ráng chiều chiếu rọi rực rỡ trên mặt đất.
- 灿烂 的 晚霞 预示 明天 又 是 好 天气
- ráng chiều rực rỡ báo trước ngày mai thời tiết rất tốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 晚霞
- 天空 几抹 晚霞 , 鲜明 悦目
- mấy vệt ráng chiều trên bầu trời rất đẹp mắt.
- 早霞 主雨 , 晚霞 主晴
- Ráng sớm thì mưa, ráng chiều thì nắng.
- 我们 在 海边 欣赏 晚霞
- Chúng tôi ngắm hoàng hôn bên bờ biển.
- 大家 睇 天边 的 晚霞
- Mọi người nhìn hoàng hôn ở chân trời.
- 晚霞 映照
- ráng chiều chiếu rọi.
- 柔媚 的 晚霞
- ráng chiều mềm mại.
- 绯红 的 晚霞
- ráng chiều đỏ rực.
- 晚霞 的 余晖
- ráng chiều
- 一抹 晚霞 真 美丽
- Một áng hoàng hôn thật đẹp.
- 红彤彤 的 晚霞
- ráng chiều đỏ rực
- 天空 呈现出 迷人 的 晚霞
- Bầu trời hiện lên với hoàng hôn tuyệt đẹp.
- 海边 的 晚霞 真 壮观
- Hoàng hôn ở biển thật hùng vĩ.
- 晚霞 恰如 一幅 图画
- ráng chiều tà trông giống như là một bức tranh.
- 晚霞 映红 了 整个 天空
- Ráng chiều nhuộm đỏ cả bầu trời.
- 晚霞 的 光彩 非常 迷人
- Ánh sáng của hoàng hôn rất quyến rũ.
- 绚丽 的 晚霞 辉映 着 大地
- ráng chiều chiếu rọi rực rỡ trên mặt đất.
- 灿烂 的 晚霞 预示 明天 又 是 好 天气
- ráng chiều rực rỡ báo trước ngày mai thời tiết rất tốt.
- 晚霞 ; 余晖 日 落后 , 天空 中 的 大气 所 发散 出 的 短暂 光辉
- Hoàng hôn; sau khi ánh nắng cuối cùng của mặt trời lặn, không khí trong bầu trời phát tán ra ánh sáng tạm thời.
- 晚霞 让 人 感到 放松
- Ráng chiều khiến người ta cảm thấy thư giãn.
- 晚霞 映衬 着 云朵
- Ráng chiều làm nổi bật những đám mây.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 晚霞
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 晚霞 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm晚›
霞›