丹霞地貌 dān xiá dìmào

Từ hán việt: 【đan hà địa mạo】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "丹霞地貌" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đan hà địa mạo). Ý nghĩa là: Dạng địa hình Danxia (tập kết đỏ và sa thạch).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 丹霞地貌 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 丹霞地貌 khi là Danh từ

Dạng địa hình Danxia (tập kết đỏ và sa thạch)

Danxia landform (red conglomerate and sandstone)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 丹霞地貌

  • - 太太平平 tàitaipíngpíng 过日子 guòrìzi

    - sống bình yên

  • - 丹尼尔 dānníěr shuō

    - Vì vậy, Daniel nói rằng

  • - 丹尼尔 dānníěr duì 贝类 bèilèi 食物 shíwù 过敏 guòmǐn

    - Danny bị dị ứng với động vật có vỏ.

  • - jiào 丹尼 dānní

    - Tên anh ấy là Danny.

  • - 巴巴结结 bābājiējiē zuò zhe 生活 shēnghuó

    - gắng gượng làm để mà sống

  • - 巴巴儿 bābāer cóng 远道 yuǎndào 赶来 gǎnlái

    - cất công vượt đường xa đến.

  • - 磕磕巴巴 kēkēbābā 解释 jiěshì

    - Anh ấy lắp bắp giải thích.

  • - 农村面貌 nóngcūnmiànmào yǒu le 翻天覆地 fāntiānfùdì de 变化 biànhuà

    - bộ mặt nông thôn thay đổi triệt để.

  • - 绚丽 xuànlì de 晚霞 wǎnxiá 辉映 huīyìng zhe 大地 dàdì

    - ráng chiều chiếu rọi rực rỡ trên mặt đất.

  • - 地形 dìxíng 概貌 gàimào

    - tình hình khái quát về địa hình.

  • - 因为 yīnwèi 家里 jiālǐ yǒu 事儿 shìer 李丹 lǐdān 委婉 wěiwǎn 拒绝 jùjué le 李平 lǐpíng de 邀请 yāoqǐng

    - Vì có chuyện ở nhà, Lý Đan lịch sự từ chối lời mời của Lý Bình.

  • - 礼貌 lǐmào 地请 dìqǐng 大家 dàjiā 入座 rùzuò

    - Cô ấy lịch sự mời mọi người vào chỗ ngồi.

  • - 礼貌 lǐmào 提出 tíchū le 建议 jiànyì

    - Anh ấy đề xuất ý kiến một cách lịch sự.

  • - 礼貌 lǐmào 谢绝 xièjué le 帮助 bāngzhù

    - Cô ấy lịch sự từ chối sự giúp đỡ.

  • - 这个 zhègè 小孩 xiǎohái tài méi 礼貌 lǐmào chī wán 羊腿 yángtuǐ jiù yáng 骨头 gǔtóu wǎng 地上 dìshàng rēng

    - đứa trẻ này thật thô lỗ, sau khi ăn chân cừu liền ném xương xuống đất.

  • - 虽然 suīrán 表面 biǎomiàn shàng hěn yǒu 礼貌 lǐmào 地同 dìtóng 同事 tóngshì 打招呼 dǎzhāohu dàn 心里 xīnli què 充满 chōngmǎn le 妒忌 dùjì

    - mặc dù anh ấy trông rất lịch sự khi chào hỏi đồng nghiệp của mình, nhưng trong lòng lại đầy ghen tị.

  • - 这部 zhèbù 小说 xiǎoshuō 着力 zhuólì 描绘 miáohuì le 农村 nóngcūn de 新面貌 xīnmiànmào

    - bộ tiểu thuyết này cố gắng miêu tả bộ mặt mới của nông thôn.

  • - 礼貌 lǐmào 拒绝 jùjué de 邀请 yāoqǐng

    - Anh ấy lịch sự từ chối lời mời của tôi

  • - 晚霞 wǎnxiá 照耀 zhàoyào zhe 大地 dàdì

    - Ráng chiều chiếu sáng mặt đất.

  • - 深切 shēnqiè 了解 liǎojiě de 心情 xīnqíng

    - Cô ấy thấu hiểu sâu sắc tâm trạng của anh ấy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 丹霞地貌

Hình ảnh minh họa cho từ 丹霞地貌

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 丹霞地貌 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Chủ 丶 (+3 nét)
    • Pinyin: Dān
    • Âm hán việt: Đan , Đơn
    • Nét bút:ノフ丶一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:BY (月卜)
    • Bảng mã:U+4E39
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dì
    • Âm hán việt: Địa
    • Nét bút:一丨一フ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GPD (土心木)
    • Bảng mã:U+5730
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Trĩ 豸 (+7 nét)
    • Pinyin: Mào , Mò
    • Âm hán việt: Mạc , Mạo , Mộc
    • Nét bút:ノ丶丶ノフノノノ丨フ一一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:BHHAU (月竹竹日山)
    • Bảng mã:U+8C8C
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:17 nét
    • Bộ:Vũ 雨 (+9 nét)
    • Pinyin: Xiá
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:一丶フ丨丶丶丶丶フ一丨一一フ一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MBRYE (一月口卜水)
    • Bảng mã:U+971E
    • Tần suất sử dụng:Cao