零售 língshòu

Từ hán việt: 【linh thụ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "零售" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (linh thụ). Ý nghĩa là: bán lẻ. Ví dụ : - 。 Chúng tôi chỉ cung cấp dịch vụ bán lẻ.. - 。 Cửa hàng này chuyên bán lẻ quần áo.. - 。 Công ty quyết định ngừng kinh doanh bán lẻ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 零售 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 零售 khi là Động từ

bán lẻ

零散地直接向消费者出售(跟“批发”相对)

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen zhǐ 提供 tígōng 零售 língshòu 服务 fúwù

    - Chúng tôi chỉ cung cấp dịch vụ bán lẻ.

  • - 这家 zhèjiā diàn 专门 zhuānmén 零售 língshòu 衣服 yīfú

    - Cửa hàng này chuyên bán lẻ quần áo.

  • - 公司 gōngsī 决定 juédìng 停止 tíngzhǐ 零售 língshòu 业务 yèwù

    - Công ty quyết định ngừng kinh doanh bán lẻ.

  • - 零售价格 língshòujiàgé 批发价格 pīfājiàgé guì

    - Giá bán lẻ cao hơn giá bán sỉ.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 零售

零售 (+的) + Danh từ (商/业/店/价格/收入)

"零售" vai trò định ngữ

Ví dụ:
  • - 零售 língshòu 收入 shōurù 增加 zēngjiā le 不少 bùshǎo

    - Doanh thu từ bán lẻ đã tăng đáng kể.

  • - 零售商 língshòushāng de 利润 lìrùn 非常 fēicháng 可观 kěguān

    - Lợi nhuận của nhà bán lẻ rất ổn.

Chủ ngữ (市场/ 水果/ 商品/ 衣服) + 不/可以 + 零售

Ví dụ:
  • - 市场 shìchǎng de 水果 shuǐguǒ 可以 kěyǐ 零售 língshòu

    - Trái cây ở chợ có sẵn để bán lẻ.

  • - 这些 zhèxiē 衣服 yīfú 可以 kěyǐ 零售 língshòu

    - Những quần áo này không thể bán lẻ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 零售

  • - 畸零 jīlíng 无侣 wúlǚ

    - đơn độc không bè bạn.

  • - 零碎 língsuì 时间 shíjiān yào 珍惜 zhēnxī

    - Thời gian vụn vặt cũng phải quý trọng.

  • - 零售商 língshòushāng de 利润 lìrùn 非常 fēicháng 可观 kěguān

    - Lợi nhuận của nhà bán lẻ rất ổn.

  • - 建材 jiàncái 零售 língshòu 商店 shāngdiàn

    - cửa hàng bán lẻ vật liệu xây dựng.

  • - 零售价格 língshòujiàgé 批发价格 pīfājiàgé guì

    - Giá bán lẻ cao hơn giá bán sỉ.

  • - 这些 zhèxiē 圆珠笔 yuánzhūbǐ 零售价 língshòujià wèi 70 便士 biànshì

    - Giá bán lẻ của những cây bút bi này là 70 pence.

  • - 现在 xiànzài 我们 wǒmen 特别 tèbié 提供 tígōng 可编程 kěbiānchéng de LED 标志 biāozhì bǎn 所有 suǒyǒu 零售 língshòu 批发价格 pīfājiàgé

    - Chúng tôi đặc biệt cung cấp đèn LED có thể lập trình với mọi mức giá bán lẻ và bán buôn.

  • - 这些 zhèxiē 衣服 yīfú 可以 kěyǐ 零售 língshòu

    - Những quần áo này không thể bán lẻ.

  • - 零售 língshòu 收入 shōurù 增加 zēngjiā le 不少 bùshǎo

    - Doanh thu từ bán lẻ đã tăng đáng kể.

  • - 本店 běndiàn zhǐ 零售 língshòu 批发 pīfā

    - cửa hàng chỉ bán lẻ, không bán sỉ.

  • - 我们 wǒmen hěn 可能 kěnéng 需要 xūyào 五个 wǔgè xīn 仓库 cāngkù gěi xīn de 零售店 língshòudiàn 备货 bèihuò

    - Chúng tôi có khả năng cần 5 nhà kho mới để chứa các cửa hàng bán lẻ mới.

  • - 这家 zhèjiā diàn 专门 zhuānmén 零售 língshòu 衣服 yīfú

    - Cửa hàng này chuyên bán lẻ quần áo.

  • - 这是 zhèshì 妈妈 māma de 零售店 língshòudiàn

    - Đây là cửa hàng bán lẻ của mẹ.

  • - 以前 yǐqián zài 零售店 língshòudiàn 工作 gōngzuò

    - Tôi đã từng làm việc trong cửa hàng bán lẻ này.

  • - 市场 shìchǎng de 水果 shuǐguǒ 可以 kěyǐ 零售 língshòu

    - Trái cây ở chợ có sẵn để bán lẻ.

  • - 如果 rúguǒ shì 三折 sānzhé huò 四折 sìzhé 的话 dehuà 零售商 língshòushāng de 利润 lìrùn 空间 kōngjiān jiù 很小 hěnxiǎo le

    - Nếu đó là mức chiết khấu 30% hoặc 40%, tỷ suất lợi nhuận của nhà bán lẻ là rất nhỏ.

  • - 我们 wǒmen zhǐ 提供 tígōng 零售 língshòu 服务 fúwù

    - Chúng tôi chỉ cung cấp dịch vụ bán lẻ.

  • - 这里 zhèlǐ zhǐ 批发 pīfā 零售 língshòu

    - Ở đây chỉ bán sỉ không bán lẻ.

  • - 公司 gōngsī 决定 juédìng 停止 tíngzhǐ 零售 língshòu 业务 yèwù

    - Công ty quyết định ngừng kinh doanh bán lẻ.

  • - 这是 zhèshì 公司 gōngsī de 销售 xiāoshòu 方案 fāngàn

    - Đây là kế hoạch bán hàng của công ty.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 零售

Hình ảnh minh họa cho từ 零售

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 零售 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+8 nét)
    • Pinyin: Shòu
    • Âm hán việt: Thụ
    • Nét bút:ノ丨丶一一一丨一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OGR (人土口)
    • Bảng mã:U+552E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Vũ 雨 (+5 nét)
    • Pinyin: Lián , Líng
    • Âm hán việt: Linh
    • Nét bút:一丶フ丨丶丶丶丶ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MBOII (一月人戈戈)
    • Bảng mã:U+96F6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa