零售商店主 língshòu shāngdiàn zhǔ

Từ hán việt: 【linh thụ thương điếm chủ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "零售商店主" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (linh thụ thương điếm chủ). Ý nghĩa là: chủ hiệu (Nghề nghiệp).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 零售商店主 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 零售商店主 khi là Danh từ

chủ hiệu (Nghề nghiệp)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 零售商店主

  • - 镇上 zhènshàng yǒu 一家 yījiā 商店 shāngdiàn 出售 chūshòu 左撇子 zuǒpiězǐ 用品 yòngpǐn

    - Có một cửa hàng trong thị trấn bán đồ dùng cho người thuận tay trái.

  • - 零售商 língshòushāng de 利润 lìrùn 非常 fēicháng 可观 kěguān

    - Lợi nhuận của nhà bán lẻ rất ổn.

  • - 这首 zhèshǒu 曲子 qǔzi 商音 shāngyīn 为主 wéizhǔ

    - Bản nhạc này chủ yếu sử dụng âm thương.

  • - 商店 shāngdiàn yǒu 三个 sāngè 玩意儿 wányìer

    - Cửa hàng có ba món đồ chơi.

  • - 星期天 xīngqītiān 商店 shāngdiàn mǎi 衣服 yīfú

    - Chủ nhật tôi đi cửa hàng mua quần áo.

  • - zài 商店 shāngdiàn 售货 shòuhuò

    - Cô ấy bán hàng ở cửa hàng.

  • - 商店 shāngdiàn 允许 yǔnxǔ 七天 qītiān nèi 退货 tuìhuò

    - Cửa hàng cho phép trả hàng trong bảy ngày.

  • - de 商店 shāngdiàn 还压 háiyā zhe 很多 hěnduō huò

    - Cửa hàng của tôi vẫn còn tồn lại rất nhiều hàng.

  • - 建材 jiàncái 零售 língshòu 商店 shāngdiàn

    - cửa hàng bán lẻ vật liệu xây dựng.

  • - 商店 shāngdiàn yǒu 很多 hěnduō 销售点 xiāoshòudiǎn

    - Cửa hàng có nhiều điểm bán hàng.

  • - 这家 zhèjiā 商店 shāngdiàn 出售 chūshòu 建筑材料 jiànzhùcáiliào

    - Cửa hàng này bán vật liệu xây dựng.

  • - 本店 běndiàn zhǐ 零售 língshòu 批发 pīfā

    - cửa hàng chỉ bán lẻ, không bán sỉ.

  • - 我们 wǒmen hěn 可能 kěnéng 需要 xūyào 五个 wǔgè xīn 仓库 cāngkù gěi xīn de 零售店 língshòudiàn 备货 bèihuò

    - Chúng tôi có khả năng cần 5 nhà kho mới để chứa các cửa hàng bán lẻ mới.

  • - 这家 zhèjiā diàn 专门 zhuānmén 零售 língshòu 衣服 yīfú

    - Cửa hàng này chuyên bán lẻ quần áo.

  • - 这家 zhèjiā 商店 shāngdiàn 出售 chūshòu 各种 gèzhǒng 电子产品 diànzǐchǎnpǐn

    - Cửa hàng này bán nhiều loại sản phẩm điện tử.

  • - 这是 zhèshì 妈妈 māma de 零售店 língshòudiàn

    - Đây là cửa hàng bán lẻ của mẹ.

  • - 以前 yǐqián zài 零售店 língshòudiàn 工作 gōngzuò

    - Tôi đã từng làm việc trong cửa hàng bán lẻ này.

  • - 如果 rúguǒ shì 三折 sānzhé huò 四折 sìzhé 的话 dehuà 零售商 língshòushāng de 利润 lìrùn 空间 kōngjiān jiù 很小 hěnxiǎo le

    - Nếu đó là mức chiết khấu 30% hoặc 40%, tỷ suất lợi nhuận của nhà bán lẻ là rất nhỏ.

  • - 这个 zhègè diàn 主要 zhǔyào 销售 xiāoshòu 进口商品 jìnkǒushāngpǐn

    - Cửa hàng này chủ yếu bán hàng nhập khẩu.

  • - 饭店 fàndiàn de 工作人员 gōngzuòrényuán 主要 zhǔyào kào 小费 xiǎofèi lái 增加 zēngjiā men 平时 píngshí 微薄 wēibó de 收入 shōurù

    - Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 零售商店主

Hình ảnh minh họa cho từ 零售商店主

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 零售商店主 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Chủ 丶 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhǔ
    • Âm hán việt: Chúa , Chủ
    • Nét bút:丶一一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YG (卜土)
    • Bảng mã:U+4E3B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+8 nét)
    • Pinyin: Shòu
    • Âm hán việt: Thụ
    • Nét bút:ノ丨丶一一一丨一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OGR (人土口)
    • Bảng mã:U+552E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+8 nét)
    • Pinyin: Shāng
    • Âm hán việt: Thương
    • Nét bút:丶一丶ノ丨フノ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YCBR (卜金月口)
    • Bảng mã:U+5546
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+5 nét)
    • Pinyin: Diàn
    • Âm hán việt: Điếm
    • Nét bút:丶一ノ丨一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IYR (戈卜口)
    • Bảng mã:U+5E97
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Vũ 雨 (+5 nét)
    • Pinyin: Lián , Líng
    • Âm hán việt: Linh
    • Nét bút:一丶フ丨丶丶丶丶ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MBOII (一月人戈戈)
    • Bảng mã:U+96F6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao