Đọc nhanh: 零售商店主 (linh thụ thương điếm chủ). Ý nghĩa là: chủ hiệu (Nghề nghiệp).
Ý nghĩa của 零售商店主 khi là Danh từ
✪ chủ hiệu (Nghề nghiệp)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 零售商店主
- 镇上 有 一家 商店 , 出售 左撇子 用品
- Có một cửa hàng trong thị trấn bán đồ dùng cho người thuận tay trái.
- 零售商 的 利润 非常 可观
- Lợi nhuận của nhà bán lẻ rất ổn.
- 这首 曲子 以 商音 为主
- Bản nhạc này chủ yếu sử dụng âm thương.
- 商店 里 有 三个 玩意儿
- Cửa hàng có ba món đồ chơi.
- 星期天 , 我 去 商店 买 衣服
- Chủ nhật tôi đi cửa hàng mua quần áo.
- 她 在 商店 售货
- Cô ấy bán hàng ở cửa hàng.
- 商店 允许 七天 内 退货
- Cửa hàng cho phép trả hàng trong bảy ngày.
- 我 的 商店 还压 着 很多 货
- Cửa hàng của tôi vẫn còn tồn lại rất nhiều hàng.
- 建材 零售 商店
- cửa hàng bán lẻ vật liệu xây dựng.
- 商店 有 很多 销售点
- Cửa hàng có nhiều điểm bán hàng.
- 这家 商店 出售 建筑材料
- Cửa hàng này bán vật liệu xây dựng.
- 本店 只 零售 , 不 批发
- cửa hàng chỉ bán lẻ, không bán sỉ.
- 我们 很 可能 需要 五个 新 仓库 给 新 的 零售店 备货
- Chúng tôi có khả năng cần 5 nhà kho mới để chứa các cửa hàng bán lẻ mới.
- 这家 店 专门 零售 衣服
- Cửa hàng này chuyên bán lẻ quần áo.
- 这家 商店 出售 各种 电子产品
- Cửa hàng này bán nhiều loại sản phẩm điện tử.
- 这是 妈妈 的 零售店
- Đây là cửa hàng bán lẻ của mẹ.
- 我 以前 在 零售店 工作
- Tôi đã từng làm việc trong cửa hàng bán lẻ này.
- 如果 是 打 三折 或 四折 的话 零售商 的 利润 空间 就 很小 了
- Nếu đó là mức chiết khấu 30% hoặc 40%, tỷ suất lợi nhuận của nhà bán lẻ là rất nhỏ.
- 这个 店 主要 销售 进口商品
- Cửa hàng này chủ yếu bán hàng nhập khẩu.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 零售商店主
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 零售商店主 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm主›
售›
商›
店›
零›