雀子 què zi

Từ hán việt: 【tước tử】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "雀子" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tước tử). Ý nghĩa là: chim sẻ. Ví dụ : - 。 Con chim sẻ bay rất nhanh.. - ? Bạn có thấy con chim sẻ đó không?. - 。 Con chim sẻ sống trên cây.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 雀子 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 雀子 khi là Danh từ

chim sẻ

一种鸟

Ví dụ:
  • - 雀子 qiāozǐ fēi 很快 hěnkuài

    - Con chim sẻ bay rất nhanh.

  • - 看见 kànjiàn zhǐ 雀子 qiāozǐ le ma

    - Bạn có thấy con chim sẻ đó không?

  • - 雀子 qiāozǐ zhù zài 树上 shùshàng

    - Con chim sẻ sống trên cây.

  • - zhǐ 雀子 qiāozǐ 很漂亮 hěnpiàoliàng

    - Con chim sẻ đó rất đẹp.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 雀子

  • - 阿佐 āzuǒ gēn 加勒比 jiālèbǐ de 洗钱 xǐqián 分子 fènzǐ yǒu 关系 guānxì

    - Azok có quan hệ với một kẻ rửa tiền ở Caribe.

  • - 钢条 gāngtiáo 扎成 zhāchéng de 骨子 gǔzi

    - khung làm bằng thép

  • - dàn 科比 kēbǐ · 布莱恩特 bùláiēntè 有套 yǒutào 房子 fángzi shì mài gěi de

    - Nhưng tôi đã bán một chiếc cho Kobe Bryant.

  • - 蚊子 wénzi 属于 shǔyú 昆虫 kūnchóng

    - Muỗi thuộc họ côn trùng.

  • - 看看 kànkàn 伟大 wěidà de 阿拉丁 ālādīng 如今 rújīn de 样子 yàngzi

    - Hãy nhìn Aladdin vĩ đại bây giờ.

  • - 弟弟 dìdì 扛着 kángzhe 椅子 yǐzi 进屋 jìnwū

    - Em trai khiêng chiếc ghế vào phòng.

  • - 杯子 bēizi gěi 弟弟 dìdì 打碎 dǎsuì le

    - Cốc bị em trai làm vỡ rồi.

  • - 子弟兵 zǐdìbīng

    - đội quân con em

  • - 及门 jímén 弟子 dìzǐ

    - đệ tử chính thức.

  • - 眼角 yǎnjiǎo yǒu 雀子 qiāozǐ

    - Ở góc mắt anh ấy có tàn nhang.

  • - 老师 lǎoshī 清了清 qīngleqīng 嗓子 sǎngzi 全班 quánbān 鸦雀无声 yāquèwúshēng

    - Giáo viên khẽ đằng hắng, cả lớp im phăng phắc.

  • - 当船 dāngchuán 徐徐 xúxú 开动 kāidòng shí 孩子 háizi men 欢呼雀跃 huānhūquèyuè

    - Khi con thuyền chậm rãi khởi hành, các em bé vui mừng và nhảy nhót.

  • - 人们 rénmen yīn 孩子 háizi de 出生 chūshēng ér 欢欢喜喜 huānhuānxǐxǐ 欢呼雀跃 huānhūquèyuè

    - Mọi người vui mừng và hân hoan vì sự ra đời của đứa trẻ.

  • - 脸上 liǎnshàng 有颗 yǒukē 雀子 qiāozǐ

    - Trên mặt có tàn nhang.

  • - de 雀子 qiāozǐ hěn 明显 míngxiǎn

    - Tàn nhang của cô ấy rất rõ ràng.

  • - 雀子 qiāozǐ zhù zài 树上 shùshàng

    - Con chim sẻ sống trên cây.

  • - 雀子 qiāozǐ fēi 很快 hěnkuài

    - Con chim sẻ bay rất nhanh.

  • - zhǐ 雀子 qiāozǐ 很漂亮 hěnpiàoliàng

    - Con chim sẻ đó rất đẹp.

  • - 看见 kànjiàn zhǐ 雀子 qiāozǐ le ma

    - Bạn có thấy con chim sẻ đó không?

  • - 小孩子 xiǎoháizi zài 课堂 kètáng shàng 捣乱 dǎoluàn

    - Trẻ con gây rối trong lớp học.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 雀子

Hình ảnh minh họa cho từ 雀子

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 雀子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tử 子 (+0 nét)
    • Pinyin: Zī , Zǐ , Zi
    • Âm hán việt: , , Tử
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ND (弓木)
    • Bảng mã:U+5B50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Chuy 隹 (+3 nét)
    • Pinyin: Qiāo , Qiǎo , Què
    • Âm hán việt: Tước
    • Nét bút:丨ノ丶ノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FOG (火人土)
    • Bảng mã:U+96C0
    • Tần suất sử dụng:Cao