què

Từ hán việt: 【xác.khác】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (xác.khác). Ý nghĩa là: đúng đắn; chính xác, kiên cố; kiên định, cằn cỗi (đất). Ví dụ : - 。 Câu trả lời của anh ấy rất chính xác.. - 。 Giải thích của cô ấy rất chính xác.. - 。 Quyết định của cô ấy rất kiên định.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Phó từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

đúng đắn; chính xác

符合实际的;真实的

Ví dụ:
  • - de 答案 dáàn 非常 fēicháng què

    - Câu trả lời của anh ấy rất chính xác.

  • - de 解释 jiěshì 十分 shífēn què

    - Giải thích của cô ấy rất chính xác.

kiên cố; kiên định

坚决;坚定不动摇

Ví dụ:
  • - de 决定 juédìng 非常 fēicháng què

    - Quyết định của cô ấy rất kiên định.

  • - 我们 wǒmen yào 确地 quèdì 执行 zhíxíng 计划 jìhuà

    - Chúng ta phải kiên định thực hiện kế hoạch.

cằn cỗi (đất)

土地不肥沃

Ví dụ:
  • - 这里 zhèlǐ de 土地 tǔdì 非常 fēicháng què

    - Đất ở đây rất cằn cỗi.

  • - 确地 quèdì 需要 xūyào gèng duō de 肥料 féiliào

    - Đất cằn cỗi cần nhiều phân bón hơn.

Ý nghĩa của khi là Phó từ

thật; đúng; thực là; thật sự; đúng là

真的

Ví dụ:
  • - 确是 quèshì hǎo 老师 lǎoshī

    - Cô ấy quả thực là một giáo viên tốt.

  • - 确实 quèshí 应该 yīnggāi 参加 cānjiā

    - Bạn thật sự nên tham gia.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 兰斯洛特 lánsīluòtè 的确 díquè 死得其所 sǐdeqísuǒ

    - Lancelot đã chết một cái chết trong danh dự

  • - 这个 zhègè 工具 gōngjù 确实 quèshí hěn 实用 shíyòng

    - Công cụ này quả thực rất hữu dụng.

  • - 这是 zhèshì 一个 yígè 确实 quèshí de 事实 shìshí

    - Đây là một sự thật chắc chắn.

  • - 确立 quèlì 共产主义 gòngchǎnzhǔyì 世界观 shìjièguān

    - xác lập thế giới quan chủ nghĩa cộng sản.

  • - 未来 wèilái de 课程 kèchéng 安排 ānpái 确定 quèdìng

    - Lịch học sắp tới đã được xác định.

  • - 确守信义 quèshǒuxìnyì

    - giữ đúng chữ tín.

  • - 我们 wǒmen yào 确保 quèbǎo 大家 dàjiā de 安全 ānquán

    - Chúng tôi muốn bảo đảm sự an toàn của mọi người..

  • - 觉得 juéde suō 利斯 lìsī 的确 díquè zài 服用 fúyòng 兴奋剂 xīngfènjì

    - Tôi nghĩ Solis đang dùng doping.

  • - 我们 wǒmen yào 确保安全 quèbǎoānquán

    - Chúng ta phải bảo đảm an toàn.

  • - 调节 tiáojié 速度 sùdù 确保安全 quèbǎoānquán

    - Điều chỉnh tốc độ đảm bảo an toàn.

  • - 他们 tāmen 护航 hùháng 确保安全 quèbǎoānquán

    - Họ bảo vệ hành trình để đảm bảo an toàn.

  • - 确保 quèbǎo 食品安全 shípǐnānquán hěn 重要 zhòngyào

    - Đảm bảo an toàn thực phẩm là quan trọng.

  • - de 职责 zhízé shì 确保安全 quèbǎoānquán

    - Trách nhiệm của anh ấy là đảm bảo an toàn.

  • - 扫描 sǎomiáo 数据 shùjù 确保安全 quèbǎoānquán

    - Tôi quét dữ liệu để đảm bảo an toàn.

  • - 我们 wǒmen yào 确保 quèbǎo 员工 yuángōng de 安全 ānquán

    - Chúng tôi phải đảm bảo an toàn cho công nhân viên.

  • - 测量 cèliáng 压力 yālì 确保 quèbǎo 设备 shèbèi 安全 ānquán

    - Đo áp lực để đảm bảo an toàn thiết bị.

  • - 铁证如山 tiězhèngrúshān ( 形容 xíngróng 证据 zhèngjù 确凿不移 quèzáobùyí )

    - chứng cớ rành rành

  • - 确立 quèlì 制度 zhìdù

    - xác lập chế độ.

  • - 千真万确 qiānzhēnwànquè

    - cực kì chính xác.

  • - 这个 zhègè 文件 wénjiàn de 格式 géshì 正确 zhèngquè

    - Định dạng của tài liệu này không đúng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 确

Hình ảnh minh họa cho từ 确

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 确 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thạch 石 (+7 nét)
    • Pinyin: Què
    • Âm hán việt: Khác , Xác
    • Nét bút:一ノ丨フ一ノフノフ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MRNBG (一口弓月土)
    • Bảng mã:U+786E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao