Đọc nhanh: 排难解纷 (bài nạn giải phân). Ý nghĩa là: giải quyết tranh chấp; hoà giải tranh chấp; giải quyết mâu thuẫn.
Ý nghĩa của 排难解纷 khi là Thành ngữ
✪ giải quyết tranh chấp; hoà giải tranh chấp; giải quyết mâu thuẫn
调解纠纷
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 排难解纷
- 疑团 难解
- mối hoài nghi khó giải thích.
- 难解难分
- Khó lòng phân giải.
- 法院 妥善 地 解决 纠纷
- Tòa án giải quyết tranh chấp thỏa đáng.
- 这个 理论 难以 理解
- Lý thuyết này khó hiểu.
- 排除万难
- gạt bỏ mọi khó khăn.
- 排难解纷
- giải quyết sự khó khăn và tranh chấp.
- 就业 快 成为 美国 的 难解 问题
- Việc làm sắp trở thành vấn đề nan giải ở nước Mỹ.
- 她 帮助 同学 解决 难题
- Anh ấy giúp bạn học giải quyết câu hỏi khó.
- 他 帮助 我 解决困难
- Anh ấy giúp tôi giải quyết khó khăn.
- 锻炼身体 是 排解 工作 压力 的 好 办法
- Tập thể dục là một cách tuyệt vời để giảm căng thẳng trong công việc.
- 这 学说 很难 解释
- Học thuyết này rất khó giải thích.
- 可 发生 排尿 困难 或 急性 尿潴留
- Khó đi tiểu hoặc bí tiểu cấp tính có thể xảy ra.
- 排解 胸中 郁闷
- giải toả nỗi buồn bực trong lòng.
- 解放前 穷人 的 日子 真 难过
- trước giải phóng, đời sống của dân nghèo rất chật vật.
- 昆总帮 我解 难题
- Anh trai luôn giúp tôi giải quyết vấn đề khó.
- 这 人 性情 怪僻 , 行动 多有 乖谬 难解 之 处
- người này tính tình kỳ quái, có những hành động quái đản khó hiểu.
- 妇女 被 排斥 于 寺院 之外 使得 她们 很 难过
- Phụ nữ bị loại trừ ở bên ngoài ngôi đền khiến cho họ cảm thấy rất buồn.
- 难以 分解
- khó phân giải
- 理解 那本书 很 困难
- Hiểu được cuốn sách đó rất khó khăn.
- 你 解开 石墨 烯 的 难题 了 吗
- Bạn đã tìm ra vấn đề về graphene?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 排难解纷
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 排难解纷 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm排›
纷›
解›
难›
để giải quyết một tình huống khó khăn và bỏ lại lo lắng (thành ngữ)
dàn xếp ổn thoảnhân nhượng cho khỏi phiền; dẹp chuyện đặng yên thân
đâm bị thóc, chọc bị gạo; xúi giục; gây xích mích; đâm chọt; đâm thọc; gây bất hoà; làm trái phải lẫn lộn (xúi giục cả hai bên để gây rối). 把别人背后说的话传来传去,蓄意挑拨,或在别人背后乱加议论,引起纠纷ỏn thót
lửa cháy thêm dầu (thúc đẩy sự việc tiến triển mạnh và rộng thêm); lửa cháy đổ thêm dầuthêm chuyện
tác oai tác oái; gây sóng gió
châm ngòi thổi gió; xúi bẩy gây chuyện; châm dầu vào lửa; lửa cháy đổ thêm dầu
thèo lẻo