弄丢 nòng diū

Từ hán việt: 【lộng đâu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "弄丢" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lộng đâu). Ý nghĩa là: làm mất; đánh mất. Ví dụ : - 。 Anh ấy làm mất món quà của tôi rồi.. - 。 Tôi làm mất điện thoại của mình.. - 。 Tôi làm mất chìa khóa nhà.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 弄丢 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 弄丢 khi là Động từ

làm mất; đánh mất

失去

Ví dụ:
  • - de 礼物 lǐwù nòng diū le

    - Anh ấy làm mất món quà của tôi rồi.

  • - nòng diū le de 手机 shǒujī

    - Tôi làm mất điện thoại của mình.

  • - nòng diū le 房子 fángzi de 钥匙 yàoshi

    - Tôi làm mất chìa khóa nhà.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 弄丢

A+ 把 + B + 弄丢

A đánh mất B

Ví dụ:
  • - 觉得 juéde nòng diū le

    - Tôi nghĩ rằng bạn đã mất nó!

  • - 钱包 qiánbāo nòng diū le

    - Anh ấy làm mất ví tiền.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 弄丢

  • - 弄堂 lòngtáng mén

    - cửa ngõ.

  • - 孩子 háizi 玉米 yùmǐ 弄混 nònghún le

    - Đứa trẻ đem ngô và gạo trộn lẫn.

  • - āi 好好 hǎohǎo de 一套 yītào shū nòng diū le 两本 liǎngběn

    - Dào, cả một bộ sách hay mà để mất hai quyển.

  • - 轻轻 qīngqīng 抚弄 fǔnòng zhe māo

    - Cô ấy nhẹ nhàng vuốt ve con mèo.

  • - 护照 hùzhào 丢失 diūshī le

    - Tôi đã làm mất hộ chiếu.

  • - de 箱子 xiāngzi ràng 小王 xiǎowáng nòng diū le

    - Cái vali của tôi bị Tiểu Vương làm mất rồi.

  • - nòng diū le 钥匙 yàoshi

    - Anh ấy đánh mất chìa khóa.

  • - 小心 xiǎoxīn 钱包 qiánbāo nòng diū le

    - Anh ấy không cẩn thận làm mất ví tiền rồi

  • - 钱包 qiánbāo nòng diū le

    - Tôi làm mất túi tiền rồi.

  • - 钱包 qiánbāo nòng diū le

    - Anh ấy làm mất ví tiền.

  • - 身份证 shēnfènzhèng nòng diū le

    - Anh ấy làm mất thẻ căn cước rồi.

  • - de shū bèi gěi nòng diū le

    - Quyển sách của anh ấy bị tôi làm mất rồi.

  • - nòng diū le de 手机 shǒujī

    - Tôi làm mất điện thoại của mình.

  • - zhè 工作 gōngzuò 弄不好 nòngbùhǎo diū le

    - Công việc này nếu không làm tốt tôi sẽ mất.

  • - 觉得 juéde nòng diū le

    - Tôi nghĩ rằng bạn đã mất nó!

  • - nòng diū le 房子 fángzi de 钥匙 yàoshi

    - Tôi làm mất chìa khóa nhà.

  • - 小心 xiǎoxīn 钥匙 yàoshi nòng diū le

    - Tôi không cẩn thận làm mất chìa khóa rồi.

  • - 今天 jīntiān zhēn 倒霉 dǎoméi 钱包 qiánbāo nòng diū le

    - Hôm nay tôi thật xui xẻo, tôi bị mất ví

  • - de yǎo bèi nòng diū le

    - Xương hàm bố anh bị cô ta làm mất rồi.

  • - de 礼物 lǐwù nòng diū le

    - Anh ấy làm mất món quà của tôi rồi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 弄丢

Hình ảnh minh họa cho từ 弄丢

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 弄丢 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+5 nét), triệt 丿 (+5 nét)
    • Pinyin: Diū
    • Âm hán việt: Đâu
    • Nét bút:ノ一丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HGI (竹土戈)
    • Bảng mã:U+4E22
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Củng 廾 (+4 nét)
    • Pinyin: Lòng , Nòng
    • Âm hán việt: Lộng
    • Nét bút:一一丨一一ノ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MGT (一土廿)
    • Bảng mã:U+5F04
    • Tần suất sử dụng:Rất cao