Đọc nhanh: 排忧解难 (bài ưu giải nan). Ý nghĩa là: để giải quyết một tình huống khó khăn và bỏ lại lo lắng (thành ngữ).
Ý nghĩa của 排忧解难 khi là Thành ngữ
✪ để giải quyết một tình huống khó khăn và bỏ lại lo lắng (thành ngữ)
to resolve a difficult situation and leave worries behind (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 排忧解难
- 分忧解愁
- san sẻ nỗi lo
- 忧愁 不会 解决问题
- Lo âu sẽ không giải quyết được vấn đề.
- 疑团 难解
- mối hoài nghi khó giải thích.
- 难解难分
- Khó lòng phân giải.
- 这个 理论 难以 理解
- Lý thuyết này khó hiểu.
- 排除万难
- gạt bỏ mọi khó khăn.
- 排难解纷
- giải quyết sự khó khăn và tranh chấp.
- 孩子 入托 了 , 解除 了 家长 上班 的 后顾之忧
- con đi gởi rồi, trút được nỗi lo đi làm của người lớn.
- 就业 快 成为 美国 的 难解 问题
- Việc làm sắp trở thành vấn đề nan giải ở nước Mỹ.
- 她 帮助 同学 解决 难题
- Anh ấy giúp bạn học giải quyết câu hỏi khó.
- 他 帮助 我 解决困难
- Anh ấy giúp tôi giải quyết khó khăn.
- 锻炼身体 是 排解 工作 压力 的 好 办法
- Tập thể dục là một cách tuyệt vời để giảm căng thẳng trong công việc.
- 这 学说 很难 解释
- Học thuyết này rất khó giải thích.
- 何以 解忧 惟有 杜康
- hà dĩ giải ưu, duy hữu Đỗ Khang; lấy gì giải sầu, chỉ có rượu thôi.
- 可 发生 排尿 困难 或 急性 尿潴留
- Khó đi tiểu hoặc bí tiểu cấp tính có thể xảy ra.
- 排解 胸中 郁闷
- giải toả nỗi buồn bực trong lòng.
- 解放前 穷人 的 日子 真 难过
- trước giải phóng, đời sống của dân nghèo rất chật vật.
- 昆总帮 我解 难题
- Anh trai luôn giúp tôi giải quyết vấn đề khó.
- 这 人 性情 怪僻 , 行动 多有 乖谬 难解 之 处
- người này tính tình kỳ quái, có những hành động quái đản khó hiểu.
- 妇女 被 排斥 于 寺院 之外 使得 她们 很 难过
- Phụ nữ bị loại trừ ở bên ngoài ngôi đền khiến cho họ cảm thấy rất buồn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 排忧解难
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 排忧解难 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm忧›
排›
解›
难›