难分难解 nánfēnnánjiě

Từ hán việt: 【nan phân nan giải】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "难分难解" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nan phân nan giải). Ý nghĩa là: khó hoà giải; khó giải quyết (cạnh tranh, xung đột), khó chia cắt; khó phân chia; khó chia lìa.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 难分难解 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 难分难解 khi là Thành ngữ

khó hoà giải; khó giải quyết (cạnh tranh, xung đột)

双方相持不下 (多指竞争或争吵) ,难以开交

khó chia cắt; khó phân chia; khó chia lìa

形容双方关系异常亲密, 难于分离也说难解难分

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 难分难解

  • - 疑团 yítuán 难解 nánjiě

    - mối hoài nghi khó giải thích.

  • - 难解难分 nánjiěnánfēn

    - Khó lòng phân giải.

  • - 难以 nányǐ 分身 fēnshēn

    - khó mà dành thời gian cho việc khác.

  • - 犯罪分子 fànzuìfènzǐ 插翅难飞 chāchìnánfēi

    - Tội phạm mọc cánh cũng không thoát.

  • - 这个 zhègè 理论 lǐlùn 难以 nányǐ 理解 lǐjiě

    - Lý thuyết này khó hiểu.

  • - 说话 shuōhuà de 口气 kǒuqì 咄咄逼人 duōduōbīrén 令人 lìngrén 十分 shífēn 难堪 nánkān

    - giọng nói hăm doạ của hắn, khiến mọi người vô cùng khó chịu.

  • - 殖民统治 zhímíntǒngzhì 带给 dàigěi 非洲 fēizhōu 各族人民 gèzúrénmín 十分 shífēn 深重 shēnzhòng de 灾难 zāinàn

    - thực dân thống trị mang đến những tai hoạ vô cùng nặng nề cho các dân tộc Châu Phi.

  • - 他们 tāmen 兄弟俩 xiōngdìliǎ 难舍难分 nánshènánfēn 相互 xiānghù shuō zhe 勉励 miǎnlì 的话 dehuà

    - Hai anh em không nỡ rời xa, đang động viên nhau

  • - 排难解纷 páinànjiěfēn

    - giải quyết sự khó khăn và tranh chấp.

  • - 就业 jiùyè kuài 成为 chéngwéi 美国 měiguó de 难解 nánjiě 问题 wèntí

    - Việc làm sắp trở thành vấn đề nan giải ở nước Mỹ.

  • - 帮助 bāngzhù 同学 tóngxué 解决 jiějué 难题 nántí

    - Anh ấy giúp bạn học giải quyết câu hỏi khó.

  • - 帮助 bāngzhù 解决困难 jiějuékùnnán

    - Anh ấy giúp tôi giải quyết khó khăn.

  • - zhè 学说 xuéshuō 很难 hěnnán 解释 jiěshì

    - Học thuyết này rất khó giải thích.

  • - 解放前 jiěfàngqián 穷人 qióngrén de 日子 rìzi zhēn 难过 nánguò

    - trước giải phóng, đời sống của dân nghèo rất chật vật.

  • - 昆总帮 kūnzǒngbāng 我解 wǒjiě 难题 nántí

    - Anh trai luôn giúp tôi giải quyết vấn đề khó.

  • - 考试 kǎoshì 很难 hěnnán hǎo zài 准备充分 zhǔnbèichōngfèn

    - Kỳ thi rất khó, may mà tôi chuẩn bị kỹ.

  • - zhè rén 性情 xìngqíng 怪僻 guàipì 行动 xíngdòng 多有 duōyǒu 乖谬 guāimiù 难解 nánjiě zhī chù

    - người này tính tình kỳ quái, có những hành động quái đản khó hiểu.

  • - 难分上下 nánfēnshàngxià

    - khó phân cao thấp.

  • - 难以 nányǐ 分解 fēnjiě

    - khó phân giải

  • - nán fēn 高低 gāodī

    - khó phân biết ai hơn ai kém.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 难分难解

Hình ảnh minh họa cho từ 难分难解

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 难分难解 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đao 刀 (+2 nét)
    • Pinyin: Fēn , Fèn
    • Âm hán việt: Phân , Phần , Phận
    • Nét bút:ノ丶フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:CSH (金尸竹)
    • Bảng mã:U+5206
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Giác 角 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiě , Jiè , Xiè
    • Âm hán việt: Giái , Giải , Giới
    • Nét bút:ノフノフ一一丨フノノ一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NBSHQ (弓月尸竹手)
    • Bảng mã:U+89E3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+8 nét), chuy 隹 (+2 nét)
    • Pinyin: Nán , Nàn , Nuó
    • Âm hán việt: Nan , Nạn
    • Nét bút:フ丶ノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EOG (水人土)
    • Bảng mã:U+96BE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao