难懂 nán dǒng

Từ hán việt: 【nan đổng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "难懂" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nan đổng). Ý nghĩa là: khó để hiểu. Ví dụ : - 。 Thật khó để hiểu lý thuyết của ông.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 难懂 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 难懂 khi là Tính từ

khó để hiểu

difficult to understand

Ví dụ:
  • - de 理论 lǐlùn hěn 难懂 nándǒng

    - Thật khó để hiểu lý thuyết của ông.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 难懂

  • - dǒng 莫尔斯 mòěrsī 电码 diànmǎ

    - Tôi không biết mã morse.

  • - 一般 yìbān 书报 shūbào 巴巴结结 bābājiējiē 能看懂 néngkàndǒng

    - sách báo thông thường anh ta tạm có thể xem hiểu.

  • - 汉语 hànyǔ 不太难 bùtàinán

    - Tiếng Hán không khó lắm.

  • - 顽疾 wánjí 难以 nányǐ 断根 duàngēn

    - bệnh nan y rất khó trị tận gốc.

  • - 这匹 zhèpǐ 烈马 lièmǎ 很难 hěnnán 对付 duìfu

    - Con ngựa này rất khó đối phó.

  • - 天呀 tiānyā 我们 wǒmen 真是 zhēnshi 进退两难 jìntuìliǎngnán

    - Trời ơi! Thật là tiến không được lùi không xong.

  • - 战胜 zhànshèng 困难 kùnnán

    - Vượt qua khó khăn.

  • - de 愁思 chóusī 无人 wúrén néng dǒng

    - Nỗi u sầu của cô ấy không ai hiểu được.

  • - zhè rén zhēn dǒng 眉眼高低 méiyǎngāodī 人家 rénjiā zhèng 发愁 fāchóu ne hái 开玩笑 kāiwánxiào

    - cái anh này thật không có ý tứ, người ta đang lo buồn mà còn ở đó cười được.

  • - 一个 yígè 艺术家 yìshùjiā duì 生活 shēnghuó duì 现实 xiànshí 忿懑 fènmèn de 作品 zuòpǐn 必然 bìrán 孤冷 gūlěng 晦涩 huìsè 难懂 nándǒng

    - Một người nghệ sĩ, giận dữ với cuộc sống và hiện thực, các tác phẩm của anh ta ắt sẽ cô đơn và khó hiểu.

  • - zhè 本书 běnshū yòng de 文字 wénzì hěn 难懂 nándǒng

    - Cuốn sách này dùng chữ viết rất khó hiểu.

  • - 数据 shùjù 庞杂 pángzá 难懂 nándǒng

    - Dữ liệu rối ren khó hiểu.

  • - 凡是 fánshì 书内 shūnèi 难懂 nándǒng de 字句 zìjù dōu yǒu 注解 zhùjiě

    - phàm những câu chữ khó hiểu trong sách đều có lời chú giải.

  • - 成语 chéngyǔ hěn 有趣 yǒuqù hěn 难懂 nándǒng

    - Thành ngữ rất thú vị nhưng cũng rất khó hiểu.

  • - 因为 yīnwèi 继承 jìchéng de 假牙 jiǎyá 我们 wǒmen 很难 hěnnán 听懂 tīngdǒng 的话 dehuà

    - Cô ấy thật khó hiểu vì những chiếc răng giả mà cô ấy được thừa hưởng.

  • - zhè 文章 wénzhāng xiě yòu zhǎng yòu 难懂 nándǒng zhēn ràng kàn de rén 吃不消 chībùxiāo

    - bài văn này viết vừa dài vừa khó hiểu, khiến cho người đọc chịu không thấu.

  • - 的话 dehuà 很难 hěnnán 听懂 tīngdǒng

    - Lời nói của anh ấy rất khó hiểu.

  • - de 理论 lǐlùn hěn 难懂 nándǒng

    - Thật khó để hiểu lý thuyết của ông.

  • - 我们 wǒmen dōu dǒng 这个 zhègè 问题 wèntí de 难度 nándù

    - Chúng tôi đều hiểu độ khó của vấn đề này.

  • - 路径名 lùjìngmíng yào 简洁 jiǎnjié 易懂 yìdǒng

    - Tên đường dẫn cần ngắn gọn dễ hiểu.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 难懂

Hình ảnh minh họa cho từ 难懂

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 难懂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+12 nét)
    • Pinyin: Dǒng
    • Âm hán việt: Đổng
    • Nét bút:丶丶丨一丨丨ノ一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PTHG (心廿竹土)
    • Bảng mã:U+61C2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+8 nét), chuy 隹 (+2 nét)
    • Pinyin: Nán , Nàn , Nuó
    • Âm hán việt: Nan , Nạn
    • Nét bút:フ丶ノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EOG (水人土)
    • Bảng mã:U+96BE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao