Đọc nhanh: 难懂 (nan đổng). Ý nghĩa là: khó để hiểu. Ví dụ : - 他的理论很难懂。 Thật khó để hiểu lý thuyết của ông.
Ý nghĩa của 难懂 khi là Tính từ
✪ khó để hiểu
difficult to understand
- 他 的 理论 很 难懂
- Thật khó để hiểu lý thuyết của ông.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 难懂
- 我 不 懂 莫尔斯 电码
- Tôi không biết mã morse.
- 一般 书报 他 巴巴结结 能看懂
- sách báo thông thường anh ta tạm có thể xem hiểu.
- 汉语 不太难
- Tiếng Hán không khó lắm.
- 顽疾 难以 断根
- bệnh nan y rất khó trị tận gốc.
- 这匹 烈马 很难 对付
- Con ngựa này rất khó đối phó.
- 天呀 ! 我们 真是 进退两难
- Trời ơi! Thật là tiến không được lùi không xong.
- 战胜 困难
- Vượt qua khó khăn.
- 她 的 愁思 无人 能 懂
- Nỗi u sầu của cô ấy không ai hiểu được.
- 你 这 人 真 不 懂 眉眼高低 , 人家 正 发愁 呢 , 你 还 开玩笑
- cái anh này thật không có ý tứ, người ta đang lo buồn mà còn ở đó cười được.
- 一个 艺术家 对 生活 对 现实 忿懑 他 的 作品 必然 孤冷 晦涩 难懂
- Một người nghệ sĩ, giận dữ với cuộc sống và hiện thực, các tác phẩm của anh ta ắt sẽ cô đơn và khó hiểu.
- 这 本书 用 的 文字 很 难懂
- Cuốn sách này dùng chữ viết rất khó hiểu.
- 数据 庞杂 难懂
- Dữ liệu rối ren khó hiểu.
- 凡是 书内 难懂 的 字句 , 都 有 注解
- phàm những câu chữ khó hiểu trong sách đều có lời chú giải.
- 成语 很 有趣 也 很 难懂
- Thành ngữ rất thú vị nhưng cũng rất khó hiểu.
- 因为 她 继承 的 假牙 我们 很难 听懂 她 的话
- Cô ấy thật khó hiểu vì những chiếc răng giả mà cô ấy được thừa hưởng.
- 这 文章 写 得 又 长 又 难懂 , 真 让 看 的 人 吃不消
- bài văn này viết vừa dài vừa khó hiểu, khiến cho người đọc chịu không thấu.
- 他 的话 很难 听懂
- Lời nói của anh ấy rất khó hiểu.
- 他 的 理论 很 难懂
- Thật khó để hiểu lý thuyết của ông.
- 我们 都 懂 这个 问题 的 难度
- Chúng tôi đều hiểu độ khó của vấn đề này.
- 路径名 要 简洁 易懂
- Tên đường dẫn cần ngắn gọn dễ hiểu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 难懂
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 难懂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm懂›
难›