- Tổng số nét:12 nét
- Bộ:Ngọc 玉 (+8 nét)
- Pinyin:
Yǎn
- Âm hán việt:
Diễm
- Nét bút:一一丨一丶ノノ丶丶ノノ丶
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿰⺩炎
- Thương hiệt:MGFF (一土火火)
- Bảng mã:U+7430
- Tần suất sử dụng:Thấp
Các biến thể (Dị thể) của 琰
Ý nghĩa của từ 琰 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 琰 (Diễm). Bộ Ngọc 玉 (+8 nét). Tổng 12 nét but (一一丨一丶ノノ丶丶ノノ丶). Ý nghĩa là: lóng lánh, Lóng lánh., Một thứ ngọc đẹp, Nói tắt của “diễm khuê” 琰圭 ngọc khuê làm trên nhọn, dưới vuông, dài chín tấc; thiên tử sai sứ đi chư hầu cho mang “diễm khuê” làm tin. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Ngọc khuê làm trên nhọn gọi là diễm khuê 琰圭. Thiên tử sai sứ đi chư hầu cho hòn diễm khuê để ai hỏi thì đưa ra làm tin.
- Lóng lánh.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Nói tắt của “diễm khuê” 琰圭 ngọc khuê làm trên nhọn, dưới vuông, dài chín tấc; thiên tử sai sứ đi chư hầu cho mang “diễm khuê” làm tin