Đọc nhanh: 隔岸观火 (cách ngạn quan hoả). Ý nghĩa là: bàng quan; cháy nhà hàng xóm, bình chân như vại (ví với thái độ thờ ơ chỉ đứng nhìn mà không giúp đỡ).
Ý nghĩa của 隔岸观火 khi là Thành ngữ
✪ bàng quan; cháy nhà hàng xóm, bình chân như vại (ví với thái độ thờ ơ chỉ đứng nhìn mà không giúp đỡ)
比喻见人有危难不援助而采取看热闹的态度
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 隔岸观火
- 火热 的 斗争
- đấu tranh kịch liệt
- 战火纷飞
- chiến tranh lan tràn
- 看 火色
- xem độ lửa
- 火奴鲁鲁 警局 还 在 找 罗斯
- HPD vẫn đang tìm kiếm Roth.
- 您好 欢迎 来到 火奴鲁鲁 国际 机场
- Aloha và chào mừng đến với sân bay quốc tế Honolulu.
- 他 为 火奴鲁鲁 警局 处理 内部事务
- Ông điều hành Nội vụ cho HPD.
- 在 萨拉曼 卡 我 正要 上 火车
- Tôi chuẩn bị lên một chuyến tàu ở Salamanca
- 观摩教学
- quan sát giảng dạy.
- 牡丹 开得 真 火暴
- hoa mẫu đơn nở rộ.
- 护林防火
- bảo hộ rừng và phòng hoả
- 奶奶 把关 火给 忘 了
- Bà nội quên tắt bếp rồi.
- 奶奶 请 了 一个 观音像
- Bà thỉnh một tượng Quan Âm.
- 很多 海洋 岛屿 是 火山岛
- Nhiều hòn đảo đại dương là núi lửa.
- 玩 冰火 岛 的 好 时候
- Một thời điểm tốt cho lửa và băng.
- 隔山 兄弟
- anh chị em cùng cha khác mẹ
- 我们 沿着 海岸线 划船 观光
- Chúng tôi đi thuyền dọc theo đường bờ biển để tham quan.
- 隔离 观察 两周
- Cách ly quan sát hai tuần
- 他 对 她 的 爱 洞若观火
- Tình yêu của anh dành cho cô thấy rõ mồn một.
- 降低 温度 和 隔绝 空气 是 灭火 的 根本 方法
- hạ nhiệt độ và cắt không khí là phương pháp căn bản để chữa cháy.
- 管理工具 为 您 提供 了 设计 和 建立 一个 外观 精美 并且 易于 导航 的 Web
- Các công cụ quản trị cung cấp cho bạn khả năng thiết kế và xây dựng một trang web đẹp và dễ điều hướng
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 隔岸观火
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 隔岸观火 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm岸›
火›
观›
隔›
thờ ơ lạnh nhạt; ngoảnh mặt làm thinh
thấy chết không cứu
Khoanh Tay Đứng Nhìn, Bình Chân Như Vại, Bàng Quan
mặc người thắng bại; bàng quan lạnh nhạt; cháy nhà hàng xóm bình chân như vại; sống chết mặc bây; cháy nhà hàng xóm, bình chân như vại
ngâm tôm
thờ ơ; không quan tâmơ hờ
không đếm xỉa đến; không quan tâm, bàng quan không màng
thấy chết không cứu (Thành Ngữ)
sống chết mặc bây; đứng ngoài cuộc
nghêu cò tranh nhau, ngư ông đắc lợi; toạ sơn quan hổ đấu
Thấy Chuyện Bất Bình Chẳng Tha
thân hành đến nơi; đích thân; thấy tận mắt; sờ tận tay.
rút dao tương trợ; có dũng khí; ra tay nghĩa hiệp. 形容见义勇为,打抱不平
cứu khốn phò nguy; cứu kẻ lâm nguy; trợ giúp người nghèo
việc nhân đức không nhường ai; việc đáng làm thì phải làm; lo việc nghĩa không thể chểnh mảng
môi hở răng lạnh; máu chảy ruột mềm; quan hệ mật thiết