Đọc nhanh: 坐山观虎斗 (toạ sơn quan hổ đẩu). Ý nghĩa là: nghêu cò tranh nhau, ngư ông đắc lợi; toạ sơn quan hổ đấu.
Ý nghĩa của 坐山观虎斗 khi là Thành ngữ
✪ nghêu cò tranh nhau, ngư ông đắc lợi; toạ sơn quan hổ đấu
比喻对双方的斗争采取旁观的态度,等到两败俱伤的时候,再从中取利
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 坐山观虎斗
- 泰山北斗
- ngôi sao sáng; nhân vật được mọi người kính trọng.
- 夺 江山 易 , 坐江山 难
- chiếm giữ đất nước thì dễ, cai trị đất nước thì khó; thành lập doanh nghiệp thì dễ, quản lý doanh nghiệp thì khó.
- 在 山顶 上 安设 了 一个 气象观测 站
- trên đỉnh núi đã lắp đặt một trạm quan sát khí tượng.
- 这座 山脉 很 壮观
- Dãy núi này rất hùng vĩ.
- 山脉 绵延 不绝 很 壮观
- Dãy núi kéo dài không dứt rất đồ sộ.
- 他们 来 观赏 崎岖 的 山脉
- Họ đến để ngắm những ngọn núi hiểm trở.
- 我 不想 坐 过山车
- Tôi không muốn đi tàu lượn siêu tốc.
- 爬山虎 巴在 墙上
- Đám dây leo bám chặt trên tường.
- 道姑 住 在 山上 的 道观 里
- Đạo cô sống trong đạo quán trên núi.
- 我们 要 纵虎归山
- Chúng ta phải thả hổ về núi.
- 我们 的 第一站 是 山茶 半岛 , 这里 有 一座 超高 大 的 观音像
- Điểm đến đầu tiên của chúng tôi là bán đảo Sơn Trà, nơi có tượng Phật Bà Quan Âm siêu cao.
- 战士 们 虎视 着 山下 的 敌人 , 抑制 不住 满腔 怒火
- chiến sĩ nhìn trừng trừng quân địch dưới núi, vô cùng tức giận.
- 那座 山 很 壮观
- Ngọn núi đó rất hùng vĩ.
- 山势 雄伟壮观
- Thế núi hùng vĩ và đồ sộ.
- 起伏 的 山峦 很 壮观
- Những dãy núi nhấp nhô rất hùng vĩ.
- 老年人 或 坐 着 谈话 或 玩 纸牌 或 干脆 观看 活动区 的 热闹 场面
- Người cao tuổi có thể ngồi trò chuyện, chơi bài hoặc đơn giản chỉ xem cảnh vui vẻ ở "khu vực hoạt động".
- 武松 力擒 猛虎下山
- Võ Tòng dùng sức bắt hổ xuống núi.
- 体育场 上 , 观众 人山人海
- trên sân vận động, khán giả đông nghịt.
- 九华山 云海 不但 壮观 而且 变幻 多姿
- Biển mây trên Cửu Hoa sơn không chỉ kỳ vĩ mà còn biến hóa khôn lường
- 那座 冰山 非常 壮观
- Tảng băng đó thật hùng vĩ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 坐山观虎斗
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 坐山观虎斗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm坐›
山›
斗›
虎›
观›