Đọc nhanh: 作壁上观 (tá bích thượng quan). Ý nghĩa là: sống chết mặc bây; đứng ngoài cuộc.
Ý nghĩa của 作壁上观 khi là Thành ngữ
✪ sống chết mặc bây; đứng ngoài cuộc
人家交战,自己站在营垒上观看比喻坐观成败,不给予帮助
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 作壁上观
- 他 在 会上 鸣 自己 的 观点
- Anh ta bày tỏ quan điểm của mình trong cuộc họp.
- 作出 决策 乃 当务之急 , 此事 必然 地落 在 他 身上
- Việc đưa ra quyết định là việc cấp bách, và nhiệm vụ này chắc chắn sẽ rơi vào vai anh ta.
- 在 山顶 上 安设 了 一个 气象观测 站
- trên đỉnh núi đã lắp đặt một trạm quan sát khí tượng.
- 制作 和 安装 沉降 观测点
- Chế tạo lắp đặt điểm quan trắc lún
- 旋标 装置 飞机 控制板 上 的 指示器 或 观测仪 , 用来 测量 角度
- 旋标装置 là một chỉ báo hoặc thiết bị quan sát trên bảng điều khiển máy bay, được sử dụng để đo góc.
- 我要 请假 不 上班 在家 看 原作 三部曲
- Tôi đang nghỉ việc để xem bộ ba phim gốc
- 犯上作乱
- phạm thượng làm loạn
- 墙壁 上 留下 了 许多 凹痕
- Có rất nhiều vết lõm trên tường.
- 上海市 区里 的 立交桥 纵横交错 壮观 之极
- Những cây cầu vượt ở trung tâm thành phố thượng hải vô cùng chằng chịu, thật ngoạn mục.
- 上级 纠察 工作进展
- Cấp trên giám sát tiến độ công việc.
- 她 向 上级 汇报工作 进展
- Cô ấy báo cáo tiến độ công việc với cấp trên.
- 他 在 观景台 上
- Anh ấy đang ở trên đài quan sát.
- 墙壁 上 有 一些 裂缝
- Trên tường có một số vết nứt.
- 工夫 在 工地 上 工作 很 忙
- Người làm thuê làm việc rất bận rộn trên công trường.
- 工人 们 在 平台 上 工作
- Công nhân làm việc trên giàn giáo.
- 道姑 住 在 山上 的 道观 里
- Đạo cô sống trong đạo quán trên núi.
- 锅 壁上 有 污渍
- Trên thành nồi có vết bẩn.
- 崖壁 上 古松 倒挂
- cây thông già như bị treo ngược trên sườn núi.
- 画 布展 于 墙壁 上
- Vải vẽ được trải ra trên tường.
- 封面 上 写 着 书名 和 作者
- Bìa sách có tên sách và tác giả.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 作壁上观
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 作壁上观 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm上›
作›
壁›
观›
Khoanh Tay Đứng Nhìn, Bình Chân Như Vại, Bàng Quan
bàng quan; cháy nhà hàng xóm, bình chân như vại (ví với thái độ thờ ơ chỉ đứng nhìn mà không giúp đỡ)
không đếm xỉa đến; không quan tâm, bàng quan không màng
thờ ơ lạnh nhạt; ngoảnh mặt làm thinh
thấy chết không cứu (Thành Ngữ)
mặc người thắng bại; bàng quan lạnh nhạt; cháy nhà hàng xóm bình chân như vại; sống chết mặc bây; cháy nhà hàng xóm, bình chân như vại
một vấn đề không quan tâm đến bản thân (thành ngữ)
nghêu cò tranh nhau, ngư ông đắc lợi; toạ sơn quan hổ đấu