明若观火 míng ruò guān huǒ

Từ hán việt: 【minh nhược quan hoả】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "明若观火" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (minh nhược quan hoả). Ý nghĩa là: tỏ tường.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 明若观火 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 明若观火 khi là Thành ngữ

tỏ tường

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 明若观火

  • - 灯火通明 dēnghuǒtōngmíng zhào 礼堂 lǐtáng 亮堂堂 liàngtángtáng de

    - ánh đèn chiếu sáng trưng cả sảnh đường.

  • - 灯火通明 dēnghuǒtōngmíng zhào 如同 rútóng 白昼 báizhòu 一般 yìbān

    - đèn đuốc mở sáng choang trông giống như ban ngày vậy.

  • - 灯火通明 dēnghuǒtōngmíng

    - đàn đuốc sáng trưng

  • - 我们 wǒmen 计划 jìhuà 明天 míngtiān 参观 cānguān 故宫 gùgōng

    - Chúng tôi dự định tham quan Cố Cung vào ngày mai.

  • - 明火执仗 mínghuǒzhízhàng

    - Giơ đuốc cầm gậy; ăn cướp trắng trợn; ăn cướp giữa ban ngày.

  • - duì de ài 洞若观火 dòngruòguānhuǒ

    - Tình yêu của anh dành cho cô thấy rõ mồn một.

  • - 这伙 zhèhuǒ 匪徒 fěitú 明火执仗 mínghuǒzhízhàng 公开 gōngkāi 抢劫 qiǎngjié 人财物 réncáiwù

    - Băng cướp này đã nổ súng công khai cướp tài sản của mọi người.

  • - de 观点 guāndiǎn hěn 鲜明 xiānmíng

    - Quan điểm của cô ấy rất rõ ràng.

  • - zhè 明星 míngxīng 最近 zuìjìn 特别 tèbié 火暴 huǒbào

    - Ngôi sao này gần đây rất nổi tiếng.

  • - 无明火 wúmínghuǒ ( 发怒 fānù )

    - nổi giận đột ngột; phát cáu.

  • - 火炬 huǒjù 象征 xiàngzhēng 光明 guāngmíng

    - Bó đuốc tượng trưng cho ánh sáng.

  • - zhè 篇文章 piānwénzhāng 观点 guāndiǎn 彰明较著 zhāngmíngjiàozhù

    - Quan điểm của bài viết rất rõ ràng.

  • - 瑞士 ruìshì 风味 fēngwèi 火鸡 huǒjī 全麦 quánmài 三明治 sānmíngzhì

    - Gà tây và Thụy Sĩ trên lúa mì nguyên cám.

  • - 明天 míngtiān 进行 jìnxíng 火化 huǒhuà 仪式 yíshì

    - Ngày mai tiến hành lễ hỏa táng.

  • - 入夜 rùyè 灯火通明 dēnghuǒtōngmíng

    - ban đêm đèn đuốc sáng trưng.

  • - 咱们 zánmen 参观 cānguān 一下 yīxià 这个 zhègè 地方 dìfāng 譬如说 pìrúshuō 明天 míngtiān 或是 huòshì 后天 hòutiān

    - Chúng ta hãy đi tham quan nơi này, ví dụ như ngày mai hoặc ngày kia.

  • - dāng 那位 nàwèi 英俊 yīngjùn de 电影明星 diànyǐngmíngxīng wěn de 时候 shíhou 欣喜若狂 xīnxǐruòkuáng

    - Khi ngôi sao điện ảnh đẹp trai hôn cô ấy, cô ấy rất vui mừng.

  • - 新建 xīnjiàn de 火车站 huǒchēzhàn yǒu 三个 sāngè 宽敞明亮 kuānchangmíngliàng de 候车室 hòuchēshì

    - Nhà ga xe lửa mới được xây dựng có ba phòng chờ rộng rãi và sáng sủa.

  • - 从前 cóngqián 人们 rénmen yòng 火把 huǒbǎ lái 照明 zhàomíng

    - Ngày xưa, người ta dùng đuốc để chiếu sáng.

  • - 昭然若揭 zhāoránruòjiē ( zhǐ 真相 zhēnxiàng 大明 dàmíng )

    - rõ chân tướng; lộ rõ chân tướng

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 明若观火

Hình ảnh minh họa cho từ 明若观火

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 明若观火 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+4 nét)
    • Pinyin: Míng
    • Âm hán việt: Minh
    • Nét bút:丨フ一一ノフ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:AB (日月)
    • Bảng mã:U+660E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+0 nét)
    • Pinyin: Huō , Huǒ
    • Âm hán việt: Hoả
    • Nét bút:丶ノノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:F (火)
    • Bảng mã:U+706B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+5 nét)
    • Pinyin: Ré , Rě , Rè , Ruò
    • Âm hán việt: Nhã , Nhược
    • Nét bút:一丨丨一ノ丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:TKR (廿大口)
    • Bảng mã:U+82E5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Kiến 見 (+2 nét)
    • Pinyin: Guān , Guàn
    • Âm hán việt: Quan , Quán
    • Nét bút:フ丶丨フノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:EBHU (水月竹山)
    • Bảng mã:U+89C2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao