Đọc nhanh: 冷眼旁观 (lãnh nhãn bàng quan). Ý nghĩa là: thờ ơ lạnh nhạt; ngoảnh mặt làm thinh.
Ý nghĩa của 冷眼旁观 khi là Thành ngữ
✪ thờ ơ lạnh nhạt; ngoảnh mặt làm thinh
用冷静或冷淡的态度从旁观看 (多指可以参加而不愿意参加)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冷眼旁观
- 她 是 阿萨德 政权 的 眼中钉
- Cô ấy là một cái gai lớn trong phe của chế độ Assad.
- 大家 眼巴巴 地 等 着 他 回来
- mọi người đỏ mắt chờ trông anh ấy trở về.
- 巴 着眼 瞧
- Giương mắt nhìn.
- 太阳 光芒 很 刺眼
- Ánh sáng mặt trời rất chói mắt.
- 冷漠 眼神
- Ánh mắt lạnh lùng.
- 冷眼相待
- đối xử lạnh nhạt với nhau.
- 眼观六路 , 耳听八方
- mắt nhìn xung quanh, tai thì nghe ngóng.
- 夜晚 , 马路 两旁 的 霓虹灯 闪闪烁烁 , 令人 眼花缭乱
- Vào ban đêm, ánh đèn neon hai bên đường nhấp nháy chói mắt.
- 冷眼旁观
- đứng ngoài nhìn một cách thờ ơ.
- 冷眼相觑
- nhìn nhau lạnh lùng.
- 旁观者清 , 当局者迷
- Chuyện mình thì quáng, chuyện người thì sáng.
- 袖手旁观
- khoanh tay thờ ơ đứng nhìn.
- 对 这场 闹剧 你 最好 是 冷眼相待 静观其变
- Đối với trò cười như thế này, bạn tốt nhất nên lặng lẽ quan sát, yên tĩnh theo dõi.
- 仅剩 的 选择 是 找到 一位 公正 的 旁观者
- Lựa chọn còn lại duy nhất là tìm một người quan sát khách quan
- 他 善于 察言观色 , 一眼 就 看出 这个 年轻人 有 心事
- Anh ấy rất tính tế, chỉ cần nhìn là đã biết người thanh niên có tâm sự.
- 他 坐在 墙角 里 , 冷眼 观察 来客 的 言谈举止
- anh ấy ngồi ở góc tường, lặng lẽ quan sát lời lẽ, cử chỉ của khách.
- 我 亲眼目睹 了 大潮 的 壮观
- Tôi đã tận mắt chứng kiến sự hùng vĩ của thủy triều.
- 她 眼神 冷漠 让 我 怕
- Đôi mắt lạnh lùng của cô ấy làm tôi sợ hãi.
- 旁边 的 人 听到 有人 在 说 他 , 他 偷偷地 白 了 大家 一眼
- Chàng trai bên cạnh nghe thấy có người nói về mình, anh ấy liền liếc trộm mọi người một cái.
- 管理工具 为 您 提供 了 设计 和 建立 一个 外观 精美 并且 易于 导航 的 Web
- Các công cụ quản trị cung cấp cho bạn khả năng thiết kế và xây dựng một trang web đẹp và dễ điều hướng
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 冷眼旁观
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 冷眼旁观 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm冷›
旁›
眼›
观›
thờ ơ; không quan tâmơ hờ
Khoanh Tay Đứng Nhìn, Bình Chân Như Vại, Bàng Quan
lạnh lùng và bất cầnđể đặt sang một bên và bỏ qua (thành ngữ); khá thờ ơ
sống chết mặc bây; đứng ngoài cuộc
bàng quan; cháy nhà hàng xóm, bình chân như vại (ví với thái độ thờ ơ chỉ đứng nhìn mà không giúp đỡ)
thấy chết không cứu
lạnh lùng; lạnh băng (thái độ)
không đếm xỉa đến; không quan tâm, bàng quan không màng
thấy chết không cứu (Thành Ngữ)
mặc người thắng bại; bàng quan lạnh nhạt; cháy nhà hàng xóm bình chân như vại; sống chết mặc bây; cháy nhà hàng xóm, bình chân như vại