Đọc nhanh: 坐观成败 (toạ quan thành bại). Ý nghĩa là: mặc người thắng bại; bàng quan lạnh nhạt; cháy nhà hàng xóm bình chân như vại; sống chết mặc bây; cháy nhà hàng xóm, bình chân như vại.
Ý nghĩa của 坐观成败 khi là Thành ngữ
✪ mặc người thắng bại; bàng quan lạnh nhạt; cháy nhà hàng xóm bình chân như vại; sống chết mặc bây; cháy nhà hàng xóm, bình chân như vại
对于别人的成功或失败采取旁观态度
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 坐观成败
- 失败 乃 成功 之母
- Thất bại là mẹ thành công.
- 失败 乃 成功 之母 , 从 失败 中 吸取经验 教训 , 努力奋斗
- Thất bại là mẹ thành công, rút ra kinh nghiệm từ những bài học thất bại, nỗ lực phấn đấu tiến về phía trước.
- 成事不足 , 败事有余
- thành công thì chưa thấy đâu, nhưng thất bại thì cầm chắc.
- 养成 乐观 心态
- Hình thành thái độ lạc quan
- 成败利钝 ( 利钝 : 顺利 或 不 顺利 )
- thành bại được thua
- 八成 的 观众 给 了 好评
- 80% khán giả đã đánh giá tốt.
- 我 以为 成功 , 没想到 失败 了
- Tôi tưởng thành công, không ngờ lại thất bại.
- 成败利钝
- khó khăn thuận lợi, thành công thất bại.
- 成败利钝
- thành hoặc bại, thắng lợi hoặc khó khăn.
- 实力 决定 成败
- Sức mạnh quyết định thành bại.
- 成败 在此一举
- thành công hay thất bại đều ở lần này.
- 成败 在 呼吸之间
- Thành bại chỉ trong chốc lát.
- 失败 是 成功 之母
- Thất bại là mẹ thành công
- 个人 素质 决定 成败
- Phẩm chất cá nhân quyết định sự thành bại.
- 他们 的 道德观念 很 腐败
- Quan niệm đạo đức của họ rất cổ hủ.
- 一段 失败 的 婚姻 虽然 令人 痛苦 , 但 也 会 让 人 成长
- một cuộc hôn nhân thất bại làm người ta đau khổ nhưng cũng khiến người ta trưởng thành.
- 金沙江 奔流 不息 形成 的 天然 景观 堪称一绝
- Dòng sông Kim Sa chảy xiết vô tận, cảnh quan thiên nhiên độc nhất vô nhị
- 老年人 或 坐 着 谈话 或 玩 纸牌 或 干脆 观看 活动区 的 热闹 场面
- Người cao tuổi có thể ngồi trò chuyện, chơi bài hoặc đơn giản chỉ xem cảnh vui vẻ ở "khu vực hoạt động".
- 俗话说 , 细节决定 成败
- Tục ngữ có câu, "Chi tiết quyết định thành bại".
- 我们 不但 没 失败 , 反而 成功 了
- Chúng tôi không những không thất bại, mà còn thành công.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 坐观成败
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 坐观成败 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm坐›
成›
观›
败›
sống chết mặc bây; đứng ngoài cuộc
bàng quan; cháy nhà hàng xóm, bình chân như vại (ví với thái độ thờ ơ chỉ đứng nhìn mà không giúp đỡ)
Khoanh Tay Đứng Nhìn, Bình Chân Như Vại, Bàng Quan
ngâm tôm
thấy chết không cứu
thờ ơ; không quan tâmơ hờ
thấy chết không cứu (Thành Ngữ)
thờ ơ lạnh nhạt; ngoảnh mặt làm thinh
bàng quan; ngồi nhìn người ta đánh nhau mà không can gián
nghêu cò tranh nhau, ngư ông đắc lợi; toạ sơn quan hổ đấu