随身 suíshēn

Từ hán việt: 【tuỳ thân】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "随身" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tuỳ thân). Ý nghĩa là: mang bên mình; theo bên người; tùy thân; mang theo. Ví dụ : - 。 quần áo mang bên người.. - 。 Chỉ có thể mang theo một chiếc túi nhỏ bên mình.. - 。 Bạn phải mang theo giấy tờ tùy thân của mình.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 随身 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 随身 khi là Tính từ

mang bên mình; theo bên người; tùy thân; mang theo

带在身上或跟在身旁

Ví dụ:
  • - 随身 suíshēn 衣物 yīwù

    - quần áo mang bên người.

  • - 随身 suíshēn 只能 zhǐnéng 携带 xiédài 一个 yígè 小包 xiǎobāo

    - Chỉ có thể mang theo một chiếc túi nhỏ bên mình.

  • - 必须 bìxū 随身携带 suíshēnxiédài 身份证件 shēnfènzhèngjiàn

    - Bạn phải mang theo giấy tờ tùy thân của mình.

  • - 随身带 suíshēndài le 什么 shénme 东西 dōngxī ma

    - Bạn có mang theo thứ gì bên người không?

  • - 随身带 suíshēndài sǎn

    - mang theo một cái ô.

  • - 随身带 suíshēndài zhe 一张 yīzhāng 街道 jiēdào 平面图 píngmiàntú

    - Anh ta mang theo bản đồ đường phố bên mình.

  • Xem thêm 4 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 随身

  • - 依附于 yīfùyú 父母 fùmǔ 身边 shēnbiān

    - Cô ấy dựa dẫm vào cha mẹ.

  • - 通身 tōngshēn shì hàn

    - đầy mình mồ hôi.

  • - 他出 tāchū le 一身 yīshēn hàn

    - Cậu ây ra mồ hôi đầy người.

  • - 全身 quánshēn dōu 出汗 chūhàn le

    - Toàn thân tôi đổ mồ hôi.

  • - 随身带 suíshēndài sǎn

    - mang theo một cái ô.

  • - 船身 chuánshēn 随浪 suílàng 起落 qǐluò

    - thuyền bập bềnh theo sóng.

  • - 随身 suíshēn 衣物 yīwù

    - quần áo mang bên người.

  • - 随身带 suíshēndài sǎn

    - Mang theo chiếc ô bên người.

  • - 一身 yīshēn 随便 suíbiàn de 打扮 dǎbàn jiù lái le

    - Cô ấy trang điểm qua loa liền đi .

  • - zhè shì de 随身 suíshēn 包袱 bāofu

    - Đây là tay nải cá nhân của cô ấy.

  • - 随身 suíshēn 只能 zhǐnéng 携带 xiédài 一个 yígè 小包 xiǎobāo

    - Chỉ có thể mang theo một chiếc túi nhỏ bên mình.

  • - 随身带 suíshēndài zhe 一张 yīzhāng 街道 jiēdào 平面图 píngmiàntú

    - Anh ta mang theo bản đồ đường phố bên mình.

  • - 我会 wǒhuì 随身带 suíshēndài 传呼机 chuánhūjī

    - Tôi sẽ giữ máy nhắn tin của bạn gần đó.

  • - gēn 随身带 suíshēndài 卫生棉 wèishēngmián 条是 tiáoshì 一个 yígè 道理 dàoli

    - Vì lý do tương tự, tôi mang theo băng vệ sinh.

  • - de 随身听 suíshēntīng shì xīn de

    - máy nghe nhạc cầm tay của tôi là đồ mới.

  • - 随身携带 suíshēnxiédài 一把 yībǎ 短刀 duǎndāo

    - Anh ấy mang theo một con dao ngắn.

  • - qǐng 随身带 suíshēndài 上团 shàngtuán de 关系 guānxì

    - Hãy mang theo giấy chứng nhận của Đoàn.

  • - 身边 shēnbiān yǒu 很多 hěnduō 随从 suícóng

    - Bên cạnh anh ấy có nhiều người tùy tùng.

  • - 必须 bìxū 随身携带 suíshēnxiédài 身份证件 shēnfènzhèngjiàn

    - Bạn phải mang theo giấy tờ tùy thân của mình.

  • - 随身带 suíshēndài le 什么 shénme 东西 dōngxī ma

    - Bạn có mang theo thứ gì bên người không?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 随身

Hình ảnh minh họa cho từ 随身

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 随身 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thân 身 (+0 nét)
    • Pinyin: Juān , Shēn , Yuán
    • Âm hán việt: Quyên , Thân
    • Nét bút:ノ丨フ一一一ノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HXH (竹重竹)
    • Bảng mã:U+8EAB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+9 nét)
    • Pinyin: Suí
    • Âm hán việt: Tuỳ
    • Nét bút:フ丨一ノ丨フ一一丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:NLYKB (弓中卜大月)
    • Bảng mã:U+968F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao