Đọc nhanh: 随身 (tuỳ thân). Ý nghĩa là: mang bên mình; theo bên người; tùy thân; mang theo. Ví dụ : - 随身衣物。 quần áo mang bên người.. - 随身只能携带一个小包。 Chỉ có thể mang theo một chiếc túi nhỏ bên mình.. - 你必须随身携带身份证件。 Bạn phải mang theo giấy tờ tùy thân của mình.
Ý nghĩa của 随身 khi là Tính từ
✪ mang bên mình; theo bên người; tùy thân; mang theo
带在身上或跟在身旁
- 随身 衣物
- quần áo mang bên người.
- 随身 只能 携带 一个 小包
- Chỉ có thể mang theo một chiếc túi nhỏ bên mình.
- 你 必须 随身携带 身份证件
- Bạn phải mang theo giấy tờ tùy thân của mình.
- 你 随身带 了 什么 东西 吗 ?
- Bạn có mang theo thứ gì bên người không?
- 随身带 把 伞
- mang theo một cái ô.
- 他 随身带 着 一张 街道 平面图
- Anh ta mang theo bản đồ đường phố bên mình.
Xem thêm 4 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 随身
- 她 依附于 父母 身边
- Cô ấy dựa dẫm vào cha mẹ.
- 通身 是 汗
- đầy mình mồ hôi.
- 他出 了 一身 汗
- Cậu ây ra mồ hôi đầy người.
- 我 全身 都 出汗 了
- Toàn thân tôi đổ mồ hôi.
- 随身带 把 伞
- mang theo một cái ô.
- 船身 随浪 起落
- thuyền bập bềnh theo sóng.
- 随身 衣物
- quần áo mang bên người.
- 随身带 把 伞 去
- Mang theo chiếc ô bên người.
- 她 一身 随便 的 打扮 就 来 了
- Cô ấy trang điểm qua loa liền đi .
- 这 是 她 的 随身 包袱
- Đây là tay nải cá nhân của cô ấy.
- 随身 只能 携带 一个 小包
- Chỉ có thể mang theo một chiếc túi nhỏ bên mình.
- 他 随身带 着 一张 街道 平面图
- Anh ta mang theo bản đồ đường phố bên mình.
- 我会 随身带 传呼机
- Tôi sẽ giữ máy nhắn tin của bạn gần đó.
- 跟 我 随身带 卫生棉 条是 一个 道理
- Vì lý do tương tự, tôi mang theo băng vệ sinh.
- 我 的 随身听 是 新 的
- máy nghe nhạc cầm tay của tôi là đồ mới.
- 他 随身携带 一把 短刀
- Anh ấy mang theo một con dao ngắn.
- 请 随身带 上团 的 关系
- Hãy mang theo giấy chứng nhận của Đoàn.
- 他 身边 有 很多 随从
- Bên cạnh anh ấy có nhiều người tùy tùng.
- 你 必须 随身携带 身份证件
- Bạn phải mang theo giấy tờ tùy thân của mình.
- 你 随身带 了 什么 东西 吗 ?
- Bạn có mang theo thứ gì bên người không?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 随身
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 随身 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm身›
随›