Đọc nhanh: 随身听 (tuỳ thân thính). Ý nghĩa là: máy nghe nhạc kèm theo người (máy Walkman/ mp3). Ví dụ : - 我的随身听是新的. máy nghe nhạc cầm tay của tôi là đồ mới.
Ý nghĩa của 随身听 khi là Danh từ
✪ máy nghe nhạc kèm theo người (máy Walkman/ mp3)
- 我 的 随身听 是 新 的
- máy nghe nhạc cầm tay của tôi là đồ mới.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 随身听
- 听说 老人家 身体 欠安 , 故而 特 来 看望
- nghe nói cụ ấy không được khoẻ, cho nên đến thăm.
- 他 听到 消息 后 立刻 动身
- Anh ấy nghe được tin này xong lập tức đi luôn.
- 随身带 把 伞
- mang theo một cái ô.
- 船身 随浪 起落
- thuyền bập bềnh theo sóng.
- 随身 衣物
- quần áo mang bên người.
- 随身带 把 伞 去
- Mang theo chiếc ô bên người.
- 她 一身 随便 的 打扮 就 来 了
- Cô ấy trang điểm qua loa liền đi .
- 这 是 她 的 随身 包袱
- Đây là tay nải cá nhân của cô ấy.
- 随身 只能 携带 一个 小包
- Chỉ có thể mang theo một chiếc túi nhỏ bên mình.
- 国王 有 奴仆 们 随时 听 他 使唤
- Vua có các tôi tớ sẵn sàng tuân theo mọi lệnh vua ban.
- 随缘 是 尽人事听 天命
- Tùy duyên là phó mặc mọi thứ cho số phận.
- 他 随身带 着 一张 街道 平面图
- Anh ta mang theo bản đồ đường phố bên mình.
- 听神经 主管 听觉 和 身体 平衡 的 感觉
- hệ thần kinh thính giác chủ quản thính giác và cảm giác thăng bằng của con người.
- 他 探身 窗外 , 侧耳细听
- anh ta chồm mình qua cửa sổ, nghiêng tai lắng nghe
- 我会 随身带 传呼机
- Tôi sẽ giữ máy nhắn tin của bạn gần đó.
- 小溪 一路 弹着 自己 随性 创作 的 曲子 , 非常 动听
- Tiểu Khê chơi giai điệu do anh sáng tác ngẫu hứng, vô cùng bắt tai.
- 跟 我 随身带 卫生棉 条是 一个 道理
- Vì lý do tương tự, tôi mang theo băng vệ sinh.
- 我 的 随身听 是 新 的
- máy nghe nhạc cầm tay của tôi là đồ mới.
- 他 随身携带 一把 短刀
- Anh ấy mang theo một con dao ngắn.
- 请 随身带 上团 的 关系
- Hãy mang theo giấy chứng nhận của Đoàn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 随身听
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 随身听 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm听›
身›
随›