Đọc nhanh: 贴身 (thiếp thân). Ý nghĩa là: sát người; sát mình; lót; lót thân, vừa người; vừa vặn (quần áo mặc vừa người), theo bên mình. Ví dụ : - 贴身儿的小褂儿。 áo lót. - 他裁的衣服穿了贴身。 bộ quần áo anh ấy mặc rất vừa vặn.. - 贴身丫鬟 a hoàn theo sát bên cạnh
Ý nghĩa của 贴身 khi là Động từ
✪ sát người; sát mình; lót; lót thân
(贴身儿) 紧挨着身体的
- 贴身 儿 的 小褂儿
- áo lót
✪ vừa người; vừa vặn (quần áo mặc vừa người)
合身;可体
- 他裁 的 衣服 穿 了 贴身
- bộ quần áo anh ấy mặc rất vừa vặn.
✪ theo bên mình
指跟随在身边的
- 贴身 丫鬟
- a hoàn theo sát bên cạnh
- 贴身 保镖
- bảo tiêu theo bên cạnh; cận vệ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贴身
- 身体 经不住 那 麽 大 剂量 的 放射线
- Cơ thể không thể chịu được liều lượng tia X quá lớn như vậy.
- 国 足 热身赛 踢平 叙利亚
- Trận đấu khởi động bóng đá quốc gia hòa Syria
- 飞机 贴着 海面 飞行
- Máy bay bay sát mặt biển.
- 附近 有 健身房 吗
- Gần đây có phòng gym nào không?
- 通身 是 汗
- đầy mình mồ hôi.
- 我 遍身 出汗
- Toàn thân tôi đổ mồ hôi.
- 他 一身 都 是 汗
- Cả người anh ấy đều là mồ hôi.
- 吓 出 一身 冷汗
- Sợ toát mồ hôi lạnh.
- 她 浑身 都 是 汗
- Cô ấy cả người toàn là mồ hôi.
- 他出 了 一身 汗
- Cậu ây ra mồ hôi đầy người.
- 我 全身 都 出汗 了
- Toàn thân tôi đổ mồ hôi.
- 妹妹 踩 在 凳子 上 贴 窗花
- Em gái đứng lên băng ghế dán hoa giấy trang trí cửa sổ.
- 妹妹 的 身高 一米 五 左右
- Chiều cao của em gái khoảng 1m5.
- 衣服 又 瘦 又 小 , 紧巴巴 地贴 在 身上
- quần áo nhỏ chật, bó sát trên người.
- 贴身 儿 的 小褂儿
- áo lót
- 贴身 保镖
- bảo tiêu theo bên cạnh; cận vệ.
- 他裁 的 衣服 穿 了 贴身
- bộ quần áo anh ấy mặc rất vừa vặn.
- 贴身 丫鬟
- a hoàn theo sát bên cạnh
- 贴 好 所有 的 贴纸 后 , 我们 开始 组装 , 先 将 A1 粘到 枪 身上
- Sau khi dán tất cả các nhãn dán, chúng tôi bắt đầu lắp ráp, đầu tiên dán A1 vào thân súng.
- 今天 我 感觉 浑身 无力
- Hôm nay tôi cảm thấy mệt mỏi toàn thân.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 贴身
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 贴身 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm贴›
身›