Hán tự: 陷
Đọc nhanh: 陷 (hãm). Ý nghĩa là: hố bẫy, khuyết điểm, rơi vào. Ví dụ : - 他不小心掉入了陷阱。 Anh ta không cẩn thận rơi vào hố bẫy.. - 森林里可能有很多陷阱。 Trong rừng có thể có rất nhiều bẫy.. - 这方法有个陷点。 Phương pháp này có một nhược điểm.
Ý nghĩa của 陷 khi là Danh từ
✪ hố bẫy
陷阱
- 他 不 小心 掉入 了 陷阱
- Anh ta không cẩn thận rơi vào hố bẫy.
- 森林 里 可能 有 很多 陷阱
- Trong rừng có thể có rất nhiều bẫy.
✪ khuyết điểm
缺点
- 这 方法 有个 陷点
- Phương pháp này có một nhược điểm.
- 她 的 陷点 是 容易 急躁
- Nhược điểm của cô ấy là dễ nóng vội.
Ý nghĩa của 陷 khi là Động từ
✪ rơi vào
掉进 (泥土等松软的物体里)
- 他 的 脚陷 在 了 沙滩 里
- Chân anh ta lún vào trong cát.
- 汽车 陷进 了 泥潭 里
- Xe ô tô bị lún vào vũng bùn.
✪ lõm vào; trũng xuống
凹进
- 地面 有 一处 陷 下去 了
- Đất có một chỗ lõm xuống.
- 他 的 脸颊 陷 进去 了 一些
- Mặt của anh ấy hơi lõm vào một chút.
✪ hãm hại
陷害
- 有人 故意 陷害 她
- Có người cố ý hãm hại cô ấy.
- 他 遭 奸人 陷害
- Anh ta bị kẻ gian hãm hại.
✪ bị đánh chiếm
被攻破;被占领
- 敌人 把 这里 陷 了
- Địch đã đánh chiếm chỗ này rồi.
- 这里 被 陷 占 了
- Nơi này đã bị đánh chiếm rồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 陷
- 罗织 诬陷
- dựng chuyện hại người.
- 赛 勒斯 承认 他 受雇 陷害 艾莉
- Cyrus thừa nhận rằng anh ta đã được trả tiền để thiết lập Ali.
- 病人 已 陷入 病危 状态
- Bệnh nhân đã rơi vào trạng thái nguy kịch.
- 他 陷入 了 爱情 的 漩涡
- Anh ta chìm vào vòng xoáy của tình yêu.
- 他 陷入 了 沙坑
- Anh ta rơi vào hố cát.
- 你 有没有 陷入 过 低谷 ?
- Bạn đã từng rơi vào khó khăn chưa?
- 路面 洼陷
- mặt đường trũng.
- 身陷 缧
- thân thể bị trói buộc.
- 公司 陷入 了 危机
- Công ty rơi vào khủng hoảng.
- 地基 陷落
- nền nhà bị lún xuống
- 地基 塌陷
- nền sụt; lún nền
- 方案 有 明显 缺陷
- Phương án có thiếu sót rõ ràng.
- 他 陷入 了 沉思
- Anh ta chìm vào trầm tư.
- 栽赃 陷害
- vu cáo hãm hại
- 陷害忠良
- hãm hại người trung lương
- 他 的 脚陷 在 了 沙滩 里
- Chân anh ta lún vào trong cát.
- 公司 陷入困境
- Công ty rơi vào tình cảnh khó khăn.
- 地形 凹陷
- địa hình trũng.
- 两颊 凹陷
- hai má hóp lại.
- 他 有 一些 生理 上 的 缺陷
- Anh ấy có một vài khuyết điểm về sinh lý.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 陷
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 陷 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm陷›