xiàn

Từ hán việt: 【hãm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hãm). Ý nghĩa là: hố bẫy, khuyết điểm, rơi vào. Ví dụ : - 。 Anh ta không cẩn thận rơi vào hố bẫy.. - 。 Trong rừng có thể có rất nhiều bẫy.. - 。 Phương pháp này có một nhược điểm.

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

hố bẫy

陷阱

Ví dụ:
  • - 小心 xiǎoxīn 掉入 diàorù le 陷阱 xiànjǐng

    - Anh ta không cẩn thận rơi vào hố bẫy.

  • - 森林 sēnlín 可能 kěnéng yǒu 很多 hěnduō 陷阱 xiànjǐng

    - Trong rừng có thể có rất nhiều bẫy.

khuyết điểm

缺点

Ví dụ:
  • - zhè 方法 fāngfǎ 有个 yǒugè 陷点 xiàndiǎn

    - Phương pháp này có một nhược điểm.

  • - de 陷点 xiàndiǎn shì 容易 róngyì 急躁 jízào

    - Nhược điểm của cô ấy là dễ nóng vội.

Ý nghĩa của khi là Động từ

rơi vào

掉进 (泥土等松软的物体里)

Ví dụ:
  • - de 脚陷 jiǎoxiàn zài le 沙滩 shātān

    - Chân anh ta lún vào trong cát.

  • - 汽车 qìchē 陷进 xiànjìn le 泥潭 nítán

    - Xe ô tô bị lún vào vũng bùn.

lõm vào; trũng xuống

凹进

Ví dụ:
  • - 地面 dìmiàn yǒu 一处 yīchù xiàn 下去 xiàqù le

    - Đất có một chỗ lõm xuống.

  • - de 脸颊 liǎnjiá xiàn 进去 jìnqù le 一些 yīxiē

    - Mặt của anh ấy hơi lõm vào một chút.

hãm hại

陷害

Ví dụ:
  • - 有人 yǒurén 故意 gùyì 陷害 xiànhài

    - Có người cố ý hãm hại cô ấy.

  • - zāo 奸人 jiānrén 陷害 xiànhài

    - Anh ta bị kẻ gian hãm hại.

bị đánh chiếm

被攻破;被占领

Ví dụ:
  • - 敌人 dírén 这里 zhèlǐ xiàn le

    - Địch đã đánh chiếm chỗ này rồi.

  • - 这里 zhèlǐ bèi xiàn zhàn le

    - Nơi này đã bị đánh chiếm rồi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 罗织 luózhī 诬陷 wūxiàn

    - dựng chuyện hại người.

  • - sài 勒斯 lēisī 承认 chéngrèn 受雇 shòugù 陷害 xiànhài 艾莉 àilì

    - Cyrus thừa nhận rằng anh ta đã được trả tiền để thiết lập Ali.

  • - 病人 bìngrén 陷入 xiànrù 病危 bìngwēi 状态 zhuàngtài

    - Bệnh nhân đã rơi vào trạng thái nguy kịch.

  • - 陷入 xiànrù le 爱情 àiqíng de 漩涡 xuánwō

    - Anh ta chìm vào vòng xoáy của tình yêu.

  • - 陷入 xiànrù le 沙坑 shākēng

    - Anh ta rơi vào hố cát.

  • - 有没有 yǒuméiyǒu 陷入 xiànrù guò 低谷 dīgǔ

    - Bạn đã từng rơi vào khó khăn chưa?

  • - 路面 lùmiàn 洼陷 wāxiàn

    - mặt đường trũng.

  • - 身陷 shēnxiàn léi

    - thân thể bị trói buộc.

  • - 公司 gōngsī 陷入 xiànrù le 危机 wēijī

    - Công ty rơi vào khủng hoảng.

  • - 地基 dìjī 陷落 xiànluò

    - nền nhà bị lún xuống

  • - 地基 dìjī 塌陷 tāxiàn

    - nền sụt; lún nền

  • - 方案 fāngàn yǒu 明显 míngxiǎn 缺陷 quēxiàn

    - Phương án có thiếu sót rõ ràng.

  • - 陷入 xiànrù le 沉思 chénsī

    - Anh ta chìm vào trầm tư.

  • - 栽赃 zāizāng 陷害 xiànhài

    - vu cáo hãm hại

  • - 陷害忠良 xiànhàizhōngliáng

    - hãm hại người trung lương

  • - de 脚陷 jiǎoxiàn zài le 沙滩 shātān

    - Chân anh ta lún vào trong cát.

  • - 公司 gōngsī 陷入困境 xiànrùkùnjìng

    - Công ty rơi vào tình cảnh khó khăn.

  • - 地形 dìxíng 凹陷 āoxiàn

    - địa hình trũng.

  • - 两颊 liǎngjiá 凹陷 āoxiàn

    - hai má hóp lại.

  • - yǒu 一些 yīxiē 生理 shēnglǐ shàng de 缺陷 quēxiàn

    - Anh ấy có một vài khuyết điểm về sinh lý.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 陷

Hình ảnh minh họa cho từ 陷

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 陷 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+8 nét)
    • Pinyin: Xiàn
    • Âm hán việt: Hãm
    • Nét bút:フ丨ノフノ丨一フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:NLNHX (弓中弓竹重)
    • Bảng mã:U+9677
    • Tần suất sử dụng:Rất cao