Hán tự: 陵
Đọc nhanh: 陵 (lăng). Ý nghĩa là: đồi; gò; ngọn đồi, mộ; lăng mộ; mả vua. Ví dụ : - 这座陵上长满了树木。 Ngọn đồi này phủ đầy cây cối.. - 我们在陵上建了小屋。 Chúng tôi đã xây một ngôi nhà nhỏ trên đồi.. - 皇帝的陵墓非常宏伟。 Hoàng đế có lăng mộ rất hoành tráng.
Ý nghĩa của 陵 khi là Danh từ
✪ đồi; gò; ngọn đồi
土山
- 这座 陵 上 长满 了 树木
- Ngọn đồi này phủ đầy cây cối.
- 我们 在 陵 上 建 了 小屋
- Chúng tôi đã xây một ngôi nhà nhỏ trên đồi.
✪ mộ; lăng mộ; mả vua
陵墓
- 皇帝 的 陵墓 非常 宏伟
- Hoàng đế có lăng mộ rất hoành tráng.
- 我们 参观 了 古代 的 陵墓
- Chúng tôi đã thăm quan lăng mộ cổ đại.
- 他 拜访 了 祖先 的 陵墓
- Anh ấy đã thăm lăng mộ tổ tiên.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 陵
- 埃及 乌尔 皇室 地下 陵墓 的 文物
- Các đồ tạo tác từ nghĩa trang hoàng gia có chữ viết của ur ở Ai Cập.
- 古代 寝陵 令人惊叹
- Lăng mộ cổ đại khiến người ta kinh ngạc.
- 这座 寝陵 规模宏大
- Lăng mộ này có quy mô lớn.
- 摧毁 泰姬陵
- Phá hủy Taj Mahal.
- 中山陵
- lăng Trung Sơn.
- 家 道 陵替
- gia đạo suy đồi.
- 拜谒 黄帝陵
- chiêm ngưỡng lăng hoàng đế
- 国势 陵夷
- vận nước đang đi xuống.
- 定陵 地宫
- định lăng địa cung
- 青松 翠柏 , 环抱 陵墓
- tùng bách xanh tươi bao bọc chung quanh lăng mộ.
- 青松 翠柏 把 烈士陵园 点缀 得 格外 肃穆
- tùng bách xanh tươi càng tô điểm thêm cho nghĩa trang liệt sĩ thêm trang nghiêm.
- 风陵渡 位于 山西
- Bến đò Phong Lăng nằm ở Sơn Tây.
- 他 拜访 了 祖先 的 陵墓
- Anh ấy đã thăm lăng mộ tổ tiên.
- 参谒 黄帝陵
- chiêm ngưỡng lăng hoàng đế
- 陵谷变迁 ( 比喻 世事 发生 极大 的 变迁 )
- đồi núi cũng đổi thay (ví với thế sự thay đổi rất lớn)
- 丘陵地带
- vùng gò đồi
- 烈士陵园
- nghĩa trang liệt sĩ.
- 我们 在 丘陵 上 野餐
- Chúng tôi picnic trên đồi.
- 几为 巡 徼 所陵迫 死
- một số người đã bị lính tuần tra ép chết.
- 我们 在 陵 上 建 了 小屋
- Chúng tôi đã xây một ngôi nhà nhỏ trên đồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 陵
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 陵 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm陵›