限额 xiàn'é

Từ hán việt: 【hạn ngạch】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "限额" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hạn ngạch). Ý nghĩa là: hạn ngạch; hạn mức, giới hạn. Ví dụ : - 。 Thẻ tín dụng có hạn mức tiêu dùng.. - 。 Hạn mức quá thấp, không đủ dùng.. - 。 Bạn có thể xin tăng hạn mức.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 限额 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 限额 khi là Danh từ

hạn ngạch; hạn mức

规定的数额,在经济方面特指各类企业基本建设投资的规定数额

Ví dụ:
  • - 信用卡 xìnyòngkǎ yǒu 消费 xiāofèi 限额 xiàné

    - Thẻ tín dụng có hạn mức tiêu dùng.

  • - 限额 xiàné 太低 tàidī 不够 bùgòu yòng

    - Hạn mức quá thấp, không đủ dùng.

  • - 可以 kěyǐ 申请 shēnqǐng 提高 tígāo 限额 xiàné

    - Bạn có thể xin tăng hạn mức.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 限额 khi là Động từ

giới hạn

限定数额

Ví dụ:
  • - 每人 měirén 限额 xiàné 两张 liǎngzhāng piào

    - Mỗi người giới hạn mua hai vé.

  • - zhè kuǎn 产品 chǎnpǐn 限额 xiàné 发售 fāshòu

    - Sản phẩm này giới hạn lượng bán.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 限额

  • - 挽歌 wǎngē 表达 biǎodá 无限 wúxiàn 哀思 āisī

    - Bài ca đưa đám biểu đạt nỗi đau vô hạn.

  • - 借阅 jièyuè de 书籍 shūjí 应该 yīnggāi zài 限期 xiànqī 之内 zhīnèi 归还 guīhuán 以免 yǐmiǎn 妨碍 fángài 流通 liútōng

    - Mượn sách đọc cần phải hoàn trả trong thời hạn qui định, để tránh trường hợp không có sách cho người khác mượn.

  • - zhǐ 限于 xiànyú 那些 nèixiē 基于 jīyú 理想主义 lǐxiǎngzhǔyì de

    - Chúng tôi đã thề với những người dựa trên chủ nghĩa duy tâm.

  • - 自然界 zìránjiè 中有 zhōngyǒu 无限 wúxiàn de 生命 shēngmìng

    - Trong tự nhiên có vô số sinh mệnh.

  • - 泰德 tàidé 杰米 jiémǐ hái 有些 yǒuxiē 数额 shùé yào 敲定 qiāodìng

    - Ted và Jamie đang hoàn thiện một số con số.

  • - cóng 我们 wǒmen 拿到 nádào le 比林斯 bǐlínsī 学园 xuéyuán de 面试 miànshì 名额 míngé

    - Kể từ khi một vị trí được mở ra tại Học viện Billingsley.

  • - 人类 rénlèi de 耐力 nàilì yǒu 极限 jíxiàn

    - Sức chịu đựng của con người có giới hạn.

  • - 限期 xiànqī 已满 yǐmǎn

    - thời hạn đã hết

  • - 限期 xiànqī 破案 pòàn

    - kỳ hạn phá án.

  • - 仓容 cāngróng 有限 yǒuxiàn

    - khả năng chứa có hạn; kho chứa có hạn.

  • - 额头 étóu 有点 yǒudiǎn 突出 tūchū lái

    - Trán hơi nhô ra.

  • - 交货 jiāohuò 限期 xiànqī jiù zài 下周 xiàzhōu 之内 zhīnèi

    - Thời hạn giao hàng là trong tuần tới.

  • - 苟目 gǒumù 之辈 zhībèi 发展 fāzhǎn 受限 shòuxiàn

    - Những người thiển cận phát triển bị hạn chế.

  • - 每人 měirén 限额 xiàné 两张 liǎngzhāng piào

    - Mỗi người giới hạn mua hai vé.

  • - 限额 xiàné 太低 tàidī 不够 bùgòu yòng

    - Hạn mức quá thấp, không đủ dùng.

  • - zhè kuǎn 产品 chǎnpǐn 限额 xiàné 发售 fāshòu

    - Sản phẩm này giới hạn lượng bán.

  • - 信用卡 xìnyòngkǎ yǒu 消费 xiāofèi 限额 xiàné

    - Thẻ tín dụng có hạn mức tiêu dùng.

  • - 可以 kěyǐ 申请 shēnqǐng 提高 tígāo 限额 xiàné

    - Bạn có thể xin tăng hạn mức.

  • - dào 国外 guówài 旅行 lǚxíng 允许 yǔnxǔ 携带 xiédài de 款额 kuǎné 有所 yǒusuǒ 限制 xiànzhì

    - Số tiền được phép mang theo khi du lịch ở nước ngoài có một số hạn chế.

  • - 由于 yóuyú 时间 shíjiān suǒ xiàn suī jiǎng le hǎo 半天 bàntiān hái 觉得 juéde 言不尽意 yánbùjìnyì 很想 hěnxiǎng 继续 jìxù 讲下去 jiǎngxiàqù

    - Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 限额

Hình ảnh minh họa cho từ 限额

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 限额 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+6 nét)
    • Pinyin: Wěn , Xiàn
    • Âm hán việt: Hạn
    • Nét bút:フ丨フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NLAV (弓中日女)
    • Bảng mã:U+9650
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Hiệt 頁 (+9 nét)
    • Pinyin: é
    • Âm hán việt: Ngạch
    • Nét bút:丶丶フノフ丶丨フ一一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JRMBO (十口一月人)
    • Bảng mã:U+989D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao