Đọc nhanh: 防卫大臣 (phòng vệ đại thần). Ý nghĩa là: Bộ trưởng quốc phòng (đặc biệt là ở Nhật Bản).
Ý nghĩa của 防卫大臣 khi là Danh từ
✪ Bộ trưởng quốc phòng (đặc biệt là ở Nhật Bản)
minister of defense (esp. in Japan)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 防卫大臣
- 他 就是 下载版 的 《 大卫 和 贪婪 的 歌 利亚 》
- Anh ấy là một David tải xuống so với một Goliath tham lam.
- 这位 大臣 深受 廷 的 器重
- Ông đại thần này được triều đình coi trọng.
- 你 的确 是 大 功臣 但 不 可以 居功自傲
- Bạn quả thực là người hùng sao, nhưng không thể nghĩ mình có công lao mà tự cao tự đại.
- 掌玺 大臣
- viên quan đại thần giữ ấn vua.
- 防风林 可以 遮拦 大风
- rừng chắn gió có thể chắn gió to.
- 大桥 有 卫兵 把守
- cây cầu lớn có vệ binh trấn giữ
- 王公 大臣
- Vương công đại thần.
- 冬贮 大白菜 要 注意 防冻
- dự trữ cải trắng vào mùa đông phải chú ý phòng chống rét.
- 大卫 梦想 成为 一名 口译员
- David mơ ước trở thành phiên dịch viên.
- 边防战士 保卫国家
- Chiến sĩ biên phòng bảo vệ đất nước.
- 解放军 战士 常年 守卫 在 祖国 的 海防 前哨
- các chiến sĩ giải phóng quân quanh năm trấn giữ nơi tiền tiêu bờ biển của tổ quốc.
- 钦差大臣
- khâm sai đại thần
- 正当防卫
- đang phòng vệ
- 大臣 奏明 情况
- Quan đại thần tâu rõ tình hình.
- 大臣 呈 上 重要 奏章
- Quan đại thần dâng lên tấu chương quan trọng.
- 这件 大衣 的 面子 防水
- Mặt ngoài của chiếc áo khoác này chống nước.
- 大卫 回家 要 给 眷属 祝福
- David trở về nhà chúc phúc gia đình mình.
- 大卫 几岁 了
- David bao nhiêu tuổi?
- 加强防卫 力量
- tăng cường lực lượng phòng vệ
- 全体 动员 , 大 搞 卫生
- động viên toàn thể, làm tổng vệ sinh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 防卫大臣
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 防卫大臣 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm卫›
大›
臣›
防›