Đọc nhanh: 正当防卫 (chính đương phòng vệ). Ý nghĩa là: phòng vệ chính đáng, tự vệ hợp lý.
Ý nghĩa của 正当防卫 khi là Danh từ
✪ phòng vệ chính đáng
legitimate defense
✪ tự vệ hợp lý
reasonable self-defense
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 正当防卫
- 正在 犯愁 的 当儿 , 他来 帮忙 了
- đương lúc lo lắng thì anh ấy đến giúp đỡ.
- 正当 的 要求
- yêu cầu chính đáng
- 错误 应当 艾正
- Lỗi sai nên được sửa chữa.
- 反正 路 也 不远 , 我们 还是 安步当车 吧
- dù sao thì đường tắt cũng không xa, hay là chúng ta đi bộ cũng được.
- 她 当时 正在 骑 踏板车
- Cô ấy đang đi trên chiếc xe tay ga của mình.
- 当 一行 人 到达 月 台上 时 , 火车 正 从 车站 开出
- Khi một nhóm người đến nơi đến bến tàu, tàu đã rời khỏi ga.
- 春秋鼎盛 ( 正当 壮年 )
- đang thời thanh niên
- 常 把 蒙著 眼睛 手持 天平 的 女人 当作 正义 的 象 徵
- Thường thì người phụ nữ cầm cân bằng trên tay và che mắt được coi là biểu tượng của công lý.
- 她 这 正是 在 把 玩火 当做 儿戏
- Cô ấy đang coi việc chơi với lửa như một trò chơi.
- 不当之处 , 请予 指正
- có gì không phải, xin cứ chỉ bảo
- 白露 早 , 寒露 迟 , 秋分 种麦 正 当时
- tiết Bạch lộ thì sớm, tiết Hàn lộ đến muộn, tiết Thu phân đúng lúc trồng lúa mì.
- 解放军 战士 常年 守卫 在 祖国 的 海防 前哨
- các chiến sĩ giải phóng quân quanh năm trấn giữ nơi tiền tiêu bờ biển của tổ quốc.
- 正义 之师 将 捍卫 和平
- Quân đội chính nghĩa sẽ bảo vệ hòa bình.
- 正当行为
- hành vi chính đáng
- 当局 已 采取措施 防止 偷税漏税
- Cơ quan chức năng đã áp dụng biện pháp để ngăn chặn việc trốn thuế và lỗ hổng thuế.
- 当班 工人 正在 紧张 地 劳动
- trong giờ làm việc, công nhân đang gấp rút làm việc.
- 他 正在 采访 当地 居民
- Anh ấy đang phỏng vấn cư dân địa phương.
- 正当 春耕 之 时
- đúng lúc cấy vụ xuân.
- 正当防卫
- đang phòng vệ
- 卫生 当局 正在 调查 这个 问题
- Cơ quan y tế đương cục đang điều tra vấn đề.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 正当防卫
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 正当防卫 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm卫›
当›
正›
防›