防线 fángxiàn

Từ hán việt: 【phòng tuyến】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "防线" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự: 线

Đọc nhanh: 线 (phòng tuyến). Ý nghĩa là: phòng tuyến. Ví dụ : - 线 phòng tuyến kiên cố. - 线 đột phá phòng tuyến quân địch.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 防线 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 防线 khi là Danh từ

phòng tuyến

防御工事连成的线

Ví dụ:
  • - 钢铁 gāngtiě 防线 fángxiàn

    - phòng tuyến kiên cố

  • - 突破 tūpò 敌军 díjūn 防线 fángxiàn

    - đột phá phòng tuyến quân địch.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 防线

  • - 民族 mínzú 统一 tǒngyī 阵线 zhènxiàn

    - mặt trận dân tộc thống nhất.

  • - 紫外线 zǐwàixiàn 照射 zhàoshè duì 皮肤 pífū 有害 yǒuhài

    - Tia cực tím chiếu gây hại da.

  • - 螺线管 luóxiànguǎn 缠住 chánzhù 注射器 zhùshèqì 启动 qǐdòng 不了 bùliǎo

    - Solenoid ngừng bắn kim phun.

  • - 电话 diànhuà zhàn zhe 线 xiàn 无法 wúfǎ 打通 dǎtōng

    - Điện thoại đang bận máy, tôi không thể gọi được.

  • - 运用 yùnyòng 紫外线 zǐwàixiàn 质谱 zhìpǔ 分析法 fēnxīfǎ

    - Nó sử dụng ánh sáng cực tím và khối phổ.

  • - 群众路线 qúnzhònglùxiàn shì 我们 wǒmen 工作 gōngzuò de 法宝 fǎbǎo

    - đường lối quần chúng là phép mầu của công tác chúng tôi.

  • - gēn 纬线 wěixiàn 垂直 chuízhí de 线 xiàn 叫做 jiàozuò 经线 jīngxiàn

    - Đường thẳng góc với vĩ tuyến gọi là kinh tuyến.

  • - 线 xiàn chán zài 线轴 xiànzhóu shàng

    - Quấn sợi chỉ vào cuộn.

  • - 线纥 xiàngē

    - gút sợi

  • - 牵线人 qiānxiànrén

    - kẻ giật dây.

  • - xué 针线 zhēnxiàn

    - học may vá thêu thùa

  • - 冲破 chōngpò 防线 fángxiàn

    - chọc thủng phòng tuyến.

  • - 钢铁 gāngtiě 防线 fángxiàn

    - phòng tuyến kiên cố

  • - 我们 wǒmen yào 巩固 gǒnggù 防线 fángxiàn

    - Chúng ta cần phải củng cố phòng tuyến.

  • - 攻破 gōngpò 防线 fángxiàn

    - công phá phòng tuyến

  • - 我军 wǒjūn 摧枯拉朽 cuīkūlāxiǔ 之势 zhīshì 摧毁 cuīhuǐ le 敌人 dírén de 最后 zuìhòu 一道 yīdào 防线 fángxiàn

    - Quân ta đã rất dễ dàng tàn phá hủy diệt tuyến phòng thủ cuối cùng của địch.

  • - 防止 fángzhǐ 火灾 huǒzāi 家庭 jiātíng 必须 bìxū 定期检查 dìngqījiǎnchá 电线电缆 diànxiàndiànlǎn

    - Để đề phòng hoả hoạn xảy ra, các gia đình cần kiểm tra định kỳ các dây điện và cáp.

  • - 海防 hǎifáng 前线 qiánxiàn

    - tuyến phòng thủ bờ biển.

  • - 突破 tūpò 敌军 díjūn 防线 fángxiàn

    - đột phá phòng tuyến quân địch.

  • - zhè 两条线 liǎngtiáoxiàn shì 平行 píngxíng de

    - Hai đường này là song song.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 防线

Hình ảnh minh họa cho từ 防线

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 防线 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • 线

    Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+5 nét)
    • Pinyin: Xiàn
    • Âm hán việt: Tuyến
    • Nét bút:フフ一一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMIJ (女一戈十)
    • Bảng mã:U+7EBF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+4 nét)
    • Pinyin: Fáng
    • Âm hán việt: Phòng
    • Nét bút:フ丨丶一フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NLYHS (弓中卜竹尸)
    • Bảng mã:U+9632
    • Tần suất sử dụng:Rất cao