Hán tự: 阁
Đọc nhanh: 阁 (các). Ý nghĩa là: lầu các; gác, khuê phòng, nội các. Ví dụ : - 山上有座漂亮阁。 Trên núi có một tòa lầu các đẹp.. - 公园中有座古阁。 Trong công viên có một tòa lầu các cổ.. - 她的香阁很雅致。 Khuê phòng của cô ấy rất thanh nhã.
Ý nghĩa của 阁 khi là Danh từ
✪ lầu các; gác
风景区或庭院里的一种建筑物,四方形、六角形或八角形,一般两层,周围开窗,多建筑物在高处,可以凭高远望
- 山上 有座 漂亮 阁
- Trên núi có một tòa lầu các đẹp.
- 公园 中有 座 古阁
- Trong công viên có một tòa lầu các cổ.
✪ khuê phòng
旧时指女子的住屋
- 她 的 香阁 很 雅致
- Khuê phòng của cô ấy rất thanh nhã.
- 姑娘 的 闺阁 整洁
- Khuê phòng của cô nương sạch sẽ.
✪ nội các
指内阁
- 内阁 做出 重要 决策
- Nội các đưa ra quyết định quan trọng.
- 内阁 正在 商讨 事务
- Nội các đang thảo luận cong việc.
✪ cái giá (giá để đồ vật)
放东西的架子
- 鞋阁 放 着 新 鞋子
- Kệ giày có đôi giày mới.
- 书阁 摆满 了 书籍
- Giá sách đầy ắp sách.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阁
- 有 请 尊敬 的 尼古拉斯 · 巴勒莫 法官 阁下
- Đối với thẩm phán đáng kính Nicholas Palermo.
- 亭台楼阁
- đình đài lầu các
- 空中楼阁
- lầu cao giữa trời.
- 首相 阁下
- ngài thủ tướng
- 内阁 首相
- thủ tướng nội các
- 书阁 摆满 了 书籍
- Giá sách đầy ắp sách.
- 鞋阁 放 着 新 鞋子
- Kệ giày có đôi giày mới.
- 姑娘 的 闺阁 整洁
- Khuê phòng của cô nương sạch sẽ.
- 受命 组阁
- nhận nhiệm vụ tổ chức nội các.
- 反对党 利用 内阁 的 分歧 而 捞取 ( 政治 ) 资本
- Đảng phản đối tận dụng sự khác biệt trong nội các để thu được lợi ích chính trị.
- 亭台楼阁 , 罗列 山上
- đỉnh đài, lầu các la liệt trên núi.
- 束之高阁
- bó gọn xếp lên giá
- 影子内阁
- chính phủ lập sẵn (của phe đối lập chờ khi lên nắm quyền)
- 高阁 凌空
- lầu cao chọc trời.
- 山上 有座 漂亮 阁
- Trên núi có một tòa lầu các đẹp.
- 大使 阁下
- ngài đại sứ
- 内阁 改组
- cải tổ nội các
- 改组 内阁
- cải tổ nội các
- 她 的 香阁 很 雅致
- Khuê phòng của cô ấy rất thanh nhã.
- 看到 政府 官员 在 内阁 改组 之前 耍弄 花招 以讨得 首相 欢心 是 很 有趣 的
- Nhìn thấy các quan chức chính phủ lợi dụng chiêu trò trước khi kỷ luật nội các để chiếm lòng Thủ tướng là rất thú vị.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 阁
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 阁 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm阁›