Từ hán việt: 【các】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (các). Ý nghĩa là: lầu các; gác, khuê phòng, nội các. Ví dụ : - 。 Trên núi có một tòa lầu các đẹp.. - 。 Trong công viên có một tòa lầu các cổ.. - 。 Khuê phòng của cô ấy rất thanh nhã.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

lầu các; gác

风景区或庭院里的一种建筑物,四方形、六角形或八角形,一般两层,周围开窗,多建筑物在高处,可以凭高远望

Ví dụ:
  • - 山上 shānshàng 有座 yǒuzuò 漂亮 piàoliàng

    - Trên núi có một tòa lầu các đẹp.

  • - 公园 gōngyuán 中有 zhōngyǒu zuò 古阁 gǔgé

    - Trong công viên có một tòa lầu các cổ.

khuê phòng

旧时指女子的住屋

Ví dụ:
  • - de 香阁 xiānggé hěn 雅致 yǎzhì

    - Khuê phòng của cô ấy rất thanh nhã.

  • - 姑娘 gūniang de 闺阁 guīgé 整洁 zhěngjié

    - Khuê phòng của cô nương sạch sẽ.

nội các

指内阁

Ví dụ:
  • - 内阁 nèigé 做出 zuòchū 重要 zhòngyào 决策 juécè

    - Nội các đưa ra quyết định quan trọng.

  • - 内阁 nèigé 正在 zhèngzài 商讨 shāngtǎo 事务 shìwù

    - Nội các đang thảo luận cong việc.

cái giá (giá để đồ vật)

放东西的架子

Ví dụ:
  • - 鞋阁 xiégé fàng zhe xīn 鞋子 xiézi

    - Kệ giày có đôi giày mới.

  • - 书阁 shūgé 摆满 bǎimǎn le 书籍 shūjí

    - Giá sách đầy ắp sách.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - yǒu qǐng 尊敬 zūnjìng de 尼古拉斯 nígǔlāsī · 巴勒莫 bālèmò 法官 fǎguān 阁下 géxià

    - Đối với thẩm phán đáng kính Nicholas Palermo.

  • - 亭台楼阁 tíngtáilóugé

    - đình đài lầu các

  • - 空中楼阁 kōngzhōnglóugé

    - lầu cao giữa trời.

  • - 首相 shǒuxiāng 阁下 géxià

    - ngài thủ tướng

  • - 内阁 nèigé 首相 shǒuxiāng

    - thủ tướng nội các

  • - 书阁 shūgé 摆满 bǎimǎn le 书籍 shūjí

    - Giá sách đầy ắp sách.

  • - 鞋阁 xiégé fàng zhe xīn 鞋子 xiézi

    - Kệ giày có đôi giày mới.

  • - 姑娘 gūniang de 闺阁 guīgé 整洁 zhěngjié

    - Khuê phòng của cô nương sạch sẽ.

  • - 受命 shòumìng 组阁 zǔgé

    - nhận nhiệm vụ tổ chức nội các.

  • - 反对党 fǎnduìdǎng 利用 lìyòng 内阁 nèigé de 分歧 fēnqí ér 捞取 lāoqǔ 政治 zhèngzhì 资本 zīběn

    - Đảng phản đối tận dụng sự khác biệt trong nội các để thu được lợi ích chính trị.

  • - 亭台楼阁 tíngtáilóugé 罗列 luóliè 山上 shānshàng

    - đỉnh đài, lầu các la liệt trên núi.

  • - 束之高阁 shùzhīgāogé

    - bó gọn xếp lên giá

  • - 影子内阁 yǐngzinèigé

    - chính phủ lập sẵn (của phe đối lập chờ khi lên nắm quyền)

  • - 高阁 gāogé 凌空 língkōng

    - lầu cao chọc trời.

  • - 山上 shānshàng 有座 yǒuzuò 漂亮 piàoliàng

    - Trên núi có một tòa lầu các đẹp.

  • - 大使 dàshǐ 阁下 géxià

    - ngài đại sứ

  • - 内阁 nèigé 改组 gǎizǔ

    - cải tổ nội các

  • - 改组 gǎizǔ 内阁 nèigé

    - cải tổ nội các

  • - de 香阁 xiānggé hěn 雅致 yǎzhì

    - Khuê phòng của cô ấy rất thanh nhã.

  • - 看到 kàndào 政府 zhèngfǔ 官员 guānyuán zài 内阁 nèigé 改组 gǎizǔ 之前 zhīqián 耍弄 shuǎnòng 花招 huāzhāo 以讨得 yǐtǎodé 首相 shǒuxiāng 欢心 huānxīn shì hěn 有趣 yǒuqù de

    - Nhìn thấy các quan chức chính phủ lợi dụng chiêu trò trước khi kỷ luật nội các để chiếm lòng Thủ tướng là rất thú vị.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 阁

Hình ảnh minh họa cho từ 阁

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 阁 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Môn 門 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Các
    • Nét bút:丶丨フノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LSHER (中尸竹水口)
    • Bảng mã:U+9601
    • Tần suất sử dụng:Cao