Đọc nhanh: 看守内阁 (khán thủ nội các). Ý nghĩa là: chính phủ lâm thời; nội các lâm thời (là tổ chức nội các tạm thời nắm giữ chính quyền, giải quyết các công việc thường nhật. Sau khi chính phủ thông qua sự bất tín nhiệm đối với nội các cũ và trong thời gian chờ thành lập nội các mới. Nội các lâm thời có thể do nội các cũ đảm nhiệm hay tạm thời tổ chức một nhóm người tổ chức đảm nhiệm công việc.).
Ý nghĩa của 看守内阁 khi là Danh từ
✪ chính phủ lâm thời; nội các lâm thời (là tổ chức nội các tạm thời nắm giữ chính quyền, giải quyết các công việc thường nhật. Sau khi chính phủ thông qua sự bất tín nhiệm đối với nội các cũ và trong thời gian chờ thành lập nội các mới. Nội các lâm thời có thể do nội các cũ đảm nhiệm hay tạm thời tổ chức một nhóm người tổ chức đảm nhiệm công việc.)
指 某些国家议会 通过对内阁不信任案后,在新 内阁组成前,继续留任,处理日常工作的原内阁,或另外组成的临时内阁 也叫看守政府,过渡内阁,过渡政府
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 看守内阁
- 看守 山林
- giữ gìn núi rừng.
- 看守 门户
- trông coi nhà cửa.
- 飞鸟 和 蝉 在 歌词 来看 , 深度 、 有 内涵 , 脱离 了 情 情爱 爱 的 感伤
- Phi điểu và ve sầu dưới góc độ ca từ thì sâu lắng, hàm súc, thoát khỏi tình cảm ủy mị của tình yêu.
- 看守 犯人
- canh giữ phạm nhân.
- 内阁 首相
- thủ tướng nội các
- 他们 把 罪犯 系在 看守所
- Họ giam tội phạm trong trại giam.
- 他 的 看法 一贯 保守
- Quan điểm của anh ấy luôn bảo thủ.
- 皇家 园林 卫队 保护 皇家 森林 和 公园 的 看守者
- Người bảo vệ hoàng gia của vườn hoàng gia, bảo vệ rừng và công viên hoàng gia.
- 反对党 利用 内阁 的 分歧 而 捞取 ( 政治 ) 资本
- Đảng phản đối tận dụng sự khác biệt trong nội các để thu được lợi ích chính trị.
- 我 很 期待 看 春季 号 的 公司 内部 报道
- Tôi rất mong được đọc tin tức nội bộ của công ty trong số báo mùa xuân.
- 他 看起来 像是 穿着 粉红色 蕾丝 内裤 的 伐木工人
- Anh ta trông giống như một thợ rừng thực sự trong bộ cánh màu hồng đó.
- 这位 医生 专门 看 内科
- Bác sĩ này chuyên điều trị nội khoa.
- 影子内阁
- chính phủ lập sẵn (của phe đối lập chờ khi lên nắm quyền)
- 内阁 改组
- cải tổ nội các
- 改组 内阁
- cải tổ nội các
- 他 从 窗口 探头 看 了 一下 , 屋内 不见 有人
- anh ấy thò đầu vào cửa sổ nhìn, trong nhà không có ai cả.
- 内阁 做出 重要 决策
- Nội các đưa ra quyết định quan trọng.
- 锄地 有 锄地 的 架子 , 一 拿 锄头 就 看出 他 是 内行
- cuốc đất cũng phải có tư thế của cuốc đất, nhìn anh ấy cầm cuốc biết ngay là người thành thạo.
- 阁揆 ( 内阁 的 首席 长官 )
- quan tể tướng.
- 看到 政府 官员 在 内阁 改组 之前 耍弄 花招 以讨得 首相 欢心 是 很 有趣 的
- Nhìn thấy các quan chức chính phủ lợi dụng chiêu trò trước khi kỷ luật nội các để chiếm lòng Thủ tướng là rất thú vị.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 看守内阁
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 看守内阁 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm内›
守›
看›
阁›