Đọc nhanh: 跋山涉水 (bạt sơn thiệp thuỷ). Ý nghĩa là: Trèo đèo vượt suối (lội suối), trèo non lội suối. Ví dụ : - 但我知道,我正跋山涉水,为了朋友的相逢 Nhưng tôi biết, tôi đang trèo đèo lội suối để gặp gỡ người bạn của mình
Ý nghĩa của 跋山涉水 khi là Thành ngữ
✪ Trèo đèo vượt suối (lội suối)
跋山涉水,汉语成语,拼音是 bá shān shè shuǐ ,意思是指翻山越岭,趟水过河。形容旅途艰苦。出自《诗经·鄘风·载驰》。
- 但 我 知道 , 我 正 跋山涉水 , 为了 朋友 的 相逢
- Nhưng tôi biết, tôi đang trèo đèo lội suối để gặp gỡ người bạn của mình
✪ trèo non lội suối
跋:翻山; 涉:蹚着水走翻山越岭, 蹚水过河形容远行艰辛
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 跋山涉水
- 巴山蜀水
- Núi sông Tú Xuyên.
- 啊 , 这 山水 真 壮丽 !
- Chà, cảnh núi sông thật hùng vĩ!
- 山清水秀 瀑布 流水 生财 江山如画 背景墙
- Bức tường nền đẹp như tranh vẽ cảnh đẹp núi non thác nước chảy sinh tài.
- 湖水 深深地 藏 在 山谷 中
- Hồ nước sâu thẳm nằm trong thung lũng.
- 河水 冲破 堤岸 淹没 了 山谷
- Nước sông tràn qua bờ, chìm lấp thung lũng.
- 山谷 里 洪水 发出 巨大 的 声响
- nước lũ trong khe núi phát ra những âm thanh to lớn.
- 把 穷山恶水 改造 成 了 米粮川
- biến vùng đất cằn cỗi thành những cánh đồng lúa phì nhiêu.
- 乍 到 这 山水 如画 的 胜地 , 如入 梦境 一般
- vừa đến nơi, phong cảnh núi sông như vẽ này đang đi vào trong mộng.
- 靠山吃山 , 靠水吃水
- Gần núi sống nhờ núi, gần sông sống nhờ sông.
- 溪水 从 山上 流下来
- Nước suối từ trên núi chảy xuống.
- 他 的 水墨 山水 已达 化境
- tranh thuỷ mạc của anh ấy đạt đến trình độ tuyệt vời.
- 跋山涉水
- trèo non lội suối; vượt suối băng ngàn
- 跋山涉水
- Trèo đèo lội suối.
- 水 顺着 山沟 流
- Nước chảy theo khe núi.
- 他 徒涉 了 那条 水沟
- Anh ấy lội qua con mương đó.
- 那有 山水画 图谱
- Ở đó có mẫu tranh sơn thủy.
- 打着 开会 的 幌子 游山玩水
- mượn danh nghĩa họp để du sơn ngoạn thuỷ.
- 背山面水
- sau lưng là núi, trước mặt là nước.
- 长途跋涉
- lặn lội đường xa
- 但 我 知道 , 我 正 跋山涉水 , 为了 朋友 的 相逢
- Nhưng tôi biết, tôi đang trèo đèo lội suối để gặp gỡ người bạn của mình
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 跋山涉水
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 跋山涉水 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm山›
水›
涉›
跋›
đi du lịch khắp các đại dươngbăng ngàn vượt biển
trèo núi lội sông (thành ngữ); (nghĩa bóng) để thực hiện một cuộc hành trình dài và khó khăn
màn trời chiếu đất; ăn gió nằm sương; sự gian khổ; gian khổ
(nghĩa bóng) mặc đi du lịch(văn học) phủ trong bụi (thành ngữ)
trèo non lội suối
trèo đèo lội suối; khắc phục đủ loại khó khăn
đi đường dài; hành trình dài; lặn lội đường xa; đường sá xa xôi
trèo non lội suối; vượt suối băng đèo; đường xa gian nan; dặm trường vất vả
màn trời chiếu đất; ăn gió nằm sương
không ngại đường xá xa xôi; không quản đường xá xa xôi