Đọc nhanh: 镂刻 (lũ khắc). Ý nghĩa là: điêu khắc, ghi nhớ; khắc sâu. Ví dụ : - 镂刻花纹。 chạm trỗ hoa văn.. - 岁月在他的额头镂刻下深深的皱纹。 trải qua năm tháng, những vết nhăn hằn sâu trên vầng trán của anh ta.. - 动人的话语镂刻在她 的心中。 những lời nói làm xúc động lòng người khắc sâu trong lòng cô ta.
Ý nghĩa của 镂刻 khi là Động từ
✪ điêu khắc
雕刻
- 镂刻 花纹
- chạm trỗ hoa văn.
- 岁月 在 他 的 额头 镂刻 下 深深 的 皱纹
- trải qua năm tháng, những vết nhăn hằn sâu trên vầng trán của anh ta.
✪ ghi nhớ; khắc sâu
深深地记在心里;铭记
- 动人 的 话语 镂刻 在 她 的 心中
- những lời nói làm xúc động lòng người khắc sâu trong lòng cô ta.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 镂刻
- 刻图章
- khắc dấu.
- 鲁迅 先生 成功 地 刻画 了 阿 Q 这个 形象
- Lỗ Tấn đã khắc hoạ thành công hình tượng AQ.
- 那 签刻 着 符号
- Thẻ đó có khắc các kí hiệu.
- 这是 荣耀 的 时刻
- Đây là thời khắc vinh quang.
- 尖酸刻薄
- chua ngoa cay nghiệt.
- 尖酸刻薄
- chanh chua cay nghiệt.
- 他们 谈 了 一段 深刻 的 恋爱
- Họ đã có một mối tình sâu sắc.
- 同学们 立刻 安静下来
- Học sinh lập tức im lặng.
- 交通 车辆 不停 的 喧闹声 使 我们 得不到 片刻 安宁
- Âm thanh ồn ào không ngừng từ các phương tiện giao thông khiến chúng tôi không thể có được một chút bình yên.
- 立刻 到 培训 室 参加 培训班 去
- Nhanh chóng đi tới phòng đạo tạo tham gia khóa huấn luyện
- 他 学习 了 如何 刻 石刻
- Anh ấy đã học cách khắc đá.
- 接到 命令 , 他们 立刻 出发
- Sau khi nhận được lệnh, họ lên đường ngay lập tức.
- 他 听到 消息 后 立刻 动身
- Anh ấy nghe được tin này xong lập tức đi luôn.
- 立刻 设立 检查站
- Chúng ta cần thiết lập một trạm kiểm soát ngay bây giờ.
- 他 一 收到 电话 , 立时三刻 就 动身 回家
- anh ấy vừa nhận được điện thoại, lập tức quay trở về nhà.
- 镂刻 花纹
- chạm trỗ hoa văn.
- 镂刻
- khắc chạm.
- 岁月 在 他 的 额头 镂刻 下 深深 的 皱纹
- trải qua năm tháng, những vết nhăn hằn sâu trên vầng trán của anh ta.
- 动人 的 话语 镂刻 在 她 的 心中
- những lời nói làm xúc động lòng người khắc sâu trong lòng cô ta.
- 这句 话 的 义 很 深刻
- Ý nghĩa của câu này rất sâu sắc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 镂刻
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 镂刻 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm刻›
镂›