Hán tự: 锋
Đọc nhanh: 锋 (phong). Ý nghĩa là: mũi nhọn; mũi (đao, kiếm); ngòi, tiên phong; đi đầu (trong quân đội), phong diện (khu vực luồng không khí lạnh gặp luồng không khí nóng). Ví dụ : - 刀锋让我的手流血了。 Mũi dao làm tay tôi bị chảy máu.. - 这支笔的笔锋坏了。 Ngòi viết của cây bút này bị hỏng rồi.. - 他是作战的前锋。 Anh ấy là tiền phong trong chiến đấu.
Ý nghĩa của 锋 khi là Danh từ
✪ mũi nhọn; mũi (đao, kiếm); ngòi
(刀、剑等) 锐利或尖端的部分
- 刀锋 让 我 的 手 流血 了
- Mũi dao làm tay tôi bị chảy máu.
- 这 支笔 的 笔锋 坏 了
- Ngòi viết của cây bút này bị hỏng rồi.
✪ tiên phong; đi đầu (trong quân đội)
在前列带头的 (多指军队)
- 他 是 作战 的 前锋
- Anh ấy là tiền phong trong chiến đấu.
- 先锋 部队 勇猛 冲锋
- Đội tiên phong dũng cảm xung phong.
✪ phong diện (khu vực luồng không khí lạnh gặp luồng không khí nóng)
锋面
- 冷锋
- lãnh phong (khu vực luồng không khí lạnh gặp luồng không khí nóng và đẩy lui luồng không khí nóng.)
- 暖锋
- luồng không khí nóng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 锋
- 锋芒 外露
- bộc lộ tài năng
- 冲锋号
- hiệu lệnh xung phong
- 那 把 戚 很 锋利
- Cái rìu ấy rất sắc bén.
- 右边锋
- hữu biên
- 左边锋
- tả biên
- 打先锋
- làm tiên phong; đi đầu; dẫn đầu
- 斗争 的 锋芒 指向 帝国主义
- mũi nhọn của đấu tranh là nhằm vào chủ nghĩa đế quốc.
- 建设 社会主义 的 急先锋
- người tích cực dẫn đầu trong công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội.
- 藏锋 守拙
- giấu mối khỏi vụng
- 这块 玻璃 非常 锋利
- Mảnh kính này rất sắc bén.
- 那 把 戈 很 锋利
- Cây giáo đó rất sắc.
- 那 把 剑 很 锋利
- Thanh kiếm đó rất sắc.
- 那 把 矢 很 锋利
- Cái mũi tên đó rất sắc bén.
- 那 把 戟 十分 锋利
- Cái kích kia rất sắc bén.
- 那 把 朴刀 锋利 无比
- Phác đao đó sắc bén vô cùng.
- 那 把 标枪 十分 锋利
- Cây thương đó rất sắc bén.
- 锋利 的 匕首
- lưỡi lê sắc bén.
- 冲锋陷阵
- xung phong vào trận địa.
- 锋利 的 利爪 鹰
- Móng vuốt chim ưng sắc bén.
- 雷锋 助人为乐 的 精神 值得 我们 学习
- Tinh thần 'Lôi Phong tương thân tương ái' xứng đáng để chúng ta học hỏi
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 锋
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 锋 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm锋›