Đọc nhanh: 锋镝 (phong đích). Ý nghĩa là: chiến tranh; vũ khí; mũi dao và mũi tên. Ví dụ : - 锋镝余生 sống sót trong cuộc chiến.
Ý nghĩa của 锋镝 khi là Danh từ
✪ chiến tranh; vũ khí; mũi dao và mũi tên
刀刃和箭头,泛指兵器,也比喻战争
- 锋镝余生
- sống sót trong cuộc chiến.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 锋镝
- 锋芒 外露
- bộc lộ tài năng
- 冲锋号
- hiệu lệnh xung phong
- 鸣镝
- mũi tên kêu
- 那 把 戚 很 锋利
- Cái rìu ấy rất sắc bén.
- 右边锋
- hữu biên
- 左边锋
- tả biên
- 打先锋
- làm tiên phong; đi đầu; dẫn đầu
- 斗争 的 锋芒 指向 帝国主义
- mũi nhọn của đấu tranh là nhằm vào chủ nghĩa đế quốc.
- 建设 社会主义 的 急先锋
- người tích cực dẫn đầu trong công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội.
- 藏锋 守拙
- giấu mối khỏi vụng
- 这块 玻璃 非常 锋利
- Mảnh kính này rất sắc bén.
- 那 把 戈 很 锋利
- Cây giáo đó rất sắc.
- 那 把 剑 很 锋利
- Thanh kiếm đó rất sắc.
- 那 把 矢 很 锋利
- Cái mũi tên đó rất sắc bén.
- 那 把 戟 十分 锋利
- Cái kích kia rất sắc bén.
- 那 把 标枪 十分 锋利
- Cây thương đó rất sắc bén.
- 锋利 的 匕首
- lưỡi lê sắc bén.
- 锋镝
- mũi tên nhọn
- 锋镝余生
- sống sót trong cuộc chiến.
- 雷锋 助人为乐 的 精神 值得 我们 学习
- Tinh thần 'Lôi Phong tương thân tương ái' xứng đáng để chúng ta học hỏi
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 锋镝
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 锋镝 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm锋›
镝›