锋镝 fēng dī

Từ hán việt: 【phong đích】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "锋镝" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phong đích). Ý nghĩa là: chiến tranh; vũ khí; mũi dao và mũi tên. Ví dụ : - sống sót trong cuộc chiến.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 锋镝 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 锋镝 khi là Danh từ

chiến tranh; vũ khí; mũi dao và mũi tên

刀刃和箭头,泛指兵器,也比喻战争

Ví dụ:
  • - 锋镝余生 fēngdíyúshēng

    - sống sót trong cuộc chiến.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 锋镝

  • - 锋芒 fēngmáng 外露 wàilù

    - bộc lộ tài năng

  • - 冲锋号 chōngfēnghào

    - hiệu lệnh xung phong

  • - 鸣镝 míngdī

    - mũi tên kêu

  • - hěn 锋利 fēnglì

    - Cái rìu ấy rất sắc bén.

  • - 右边锋 yòubianfēng

    - hữu biên

  • - 左边锋 zuǒbianfēng

    - tả biên

  • - 打先锋 dǎxiānfēng

    - làm tiên phong; đi đầu; dẫn đầu

  • - 斗争 dòuzhēng de 锋芒 fēngmáng 指向 zhǐxiàng 帝国主义 dìguózhǔyì

    - mũi nhọn của đấu tranh là nhằm vào chủ nghĩa đế quốc.

  • - 建设 jiànshè 社会主义 shèhuìzhǔyì de 急先锋 jíxiānfēng

    - người tích cực dẫn đầu trong công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội.

  • - 藏锋 cángfēng 守拙 shǒuzhuō

    - giấu mối khỏi vụng

  • - 这块 zhèkuài 玻璃 bōlí 非常 fēicháng 锋利 fēnglì

    - Mảnh kính này rất sắc bén.

  • - hěn 锋利 fēnglì

    - Cây giáo đó rất sắc.

  • - jiàn hěn 锋利 fēnglì

    - Thanh kiếm đó rất sắc.

  • - shǐ hěn 锋利 fēnglì

    - Cái mũi tên đó rất sắc bén.

  • - 十分 shífēn 锋利 fēnglì

    - Cái kích kia rất sắc bén.

  • - 标枪 biāoqiāng 十分 shífēn 锋利 fēnglì

    - Cây thương đó rất sắc bén.

  • - 锋利 fēnglì de 匕首 bǐshǒu

    - lưỡi lê sắc bén.

  • - 锋镝 fēngdí

    - mũi tên nhọn

  • - 锋镝余生 fēngdíyúshēng

    - sống sót trong cuộc chiến.

  • - 雷锋 léifēng 助人为乐 zhùrénwéilè de 精神 jīngshén 值得 zhíde 我们 wǒmen 学习 xuéxí

    - Tinh thần 'Lôi Phong tương thân tương ái' xứng đáng để chúng ta học hỏi

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 锋镝

Hình ảnh minh họa cho từ 锋镝

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 锋镝 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Kim 金 (+7 nét)
    • Pinyin: Fēng
    • Âm hán việt: Phong
    • Nét bút:ノ一一一フノフ丶一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XCHEJ (重金竹水十)
    • Bảng mã:U+950B
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Kim 金 (+11 nét)
    • Pinyin: Dī , Dí
    • Âm hán việt: Đích
    • Nét bút:ノ一一一フ丶一丶ノ丨フ一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XCYCB (重金卜金月)
    • Bảng mã:U+955D
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp