锢囚锋 gù qiú fēng

Từ hán việt: 【cố tù phong】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "锢囚锋" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cố tù phong). Ý nghĩa là: Vùng ngột ngạt.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 锢囚锋 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 锢囚锋 khi là Danh từ

Vùng ngột ngạt

锢囚锋形成主要有三种情况:

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 锢囚锋

  • - 锋芒 fēngmáng 外露 wàilù

    - bộc lộ tài năng

  • - 冲锋号 chōngfēnghào

    - hiệu lệnh xung phong

  • - 一群 yīqún 可怜 kělián de qiú

    - Một nhóm tù nhân đáng thương.

  • - hěn 锋利 fēnglì

    - Cái rìu ấy rất sắc bén.

  • - 右边锋 yòubianfēng

    - hữu biên

  • - 左边锋 zuǒbianfēng

    - tả biên

  • - 打先锋 dǎxiānfēng

    - làm tiên phong; đi đầu; dẫn đầu

  • - 斗争 dòuzhēng de 锋芒 fēngmáng 指向 zhǐxiàng 帝国主义 dìguózhǔyì

    - mũi nhọn của đấu tranh là nhằm vào chủ nghĩa đế quốc.

  • - 建设 jiànshè 社会主义 shèhuìzhǔyì de 急先锋 jíxiānfēng

    - người tích cực dẫn đầu trong công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội.

  • - 藏锋 cángfēng 守拙 shǒuzhuō

    - giấu mối khỏi vụng

  • - shì 印第安纳 yìndìānnà de 死囚 sǐqiú

    - Đây là tử tù Indiana.

  • - 这块 zhèkuài 玻璃 bōlí 非常 fēicháng 锋利 fēnglì

    - Mảnh kính này rất sắc bén.

  • - hěn 锋利 fēnglì

    - Cây giáo đó rất sắc.

  • - jiàn hěn 锋利 fēnglì

    - Thanh kiếm đó rất sắc.

  • - shǐ hěn 锋利 fēnglì

    - Cái mũi tên đó rất sắc bén.

  • - 十分 shífēn 锋利 fēnglì

    - Cái kích kia rất sắc bén.

  • - 朴刀 pōdāo 锋利 fēnglì 无比 wúbǐ

    - Phác đao đó sắc bén vô cùng.

  • - 标枪 biāoqiāng 十分 shífēn 锋利 fēnglì

    - Cây thương đó rất sắc bén.

  • - 犯人 fànrén zāo 囚禁 qiújìn le

    - Tội phạm bị cầm tù rồi.

  • - 雷锋 léifēng 助人为乐 zhùrénwéilè de 精神 jīngshén 值得 zhíde 我们 wǒmen 学习 xuéxí

    - Tinh thần 'Lôi Phong tương thân tương ái' xứng đáng để chúng ta học hỏi

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 锢囚锋

Hình ảnh minh họa cho từ 锢囚锋

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 锢囚锋 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+2 nét)
    • Pinyin: Qiú
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丨フノ丶一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WO (田人)
    • Bảng mã:U+56DA
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Kim 金 (+7 nét)
    • Pinyin: Fēng
    • Âm hán việt: Phong
    • Nét bút:ノ一一一フノフ丶一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XCHEJ (重金竹水十)
    • Bảng mã:U+950B
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Kim 金 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cố
    • Nét bút:ノ一一一フ丨フ一丨丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:XCWJR (重金田十口)
    • Bảng mã:U+9522
    • Tần suất sử dụng:Trung bình