Đọc nhanh: 笔锋 (bút phong). Ý nghĩa là: đầu bút lông, sức mạnh ngòi bút; văn chương sắc sảo; ngòi bút sắc bén. Ví dụ : - 锐利的笔锋. ngòi bút sắc sảo.. - 笔锋尖利。 ngòi bút sắc bén.. - 笔锋峭拔。 ngòi bút sắc sảo.
Ý nghĩa của 笔锋 khi là Danh từ
✪ đầu bút lông
毛笔的尖端
- 锐利 的 笔锋
- ngòi bút sắc sảo.
- 笔锋 尖利
- ngòi bút sắc bén.
- 笔锋 峭拔
- ngòi bút sắc sảo.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ sức mạnh ngòi bút; văn chương sắc sảo; ngòi bút sắc bén
书画的笔势;文章的锋芒
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 笔锋
- 张罗 一笔 钱
- chuẩn bị một món tiền
- 这些 芒 很 锋利
- Những cái gai này rất sắc.
- 走笔疾书
- viết rất nhanh
- 卡勒 哈 夫妇 一直 付给 古德曼 大笔 的 聘用 费
- Người Kealohas từng coi Goodman là một thuộc hạ lớn.
- 我 可以 把 我 的 喜怒哀乐 诉诸 笔端
- Tôi có thể tham khảo những cảm xúc và nỗi buồn của mình.
- 那 把 戚 很 锋利
- Cái rìu ấy rất sắc bén.
- 执笔 运思
- chấp bút sáng tác thơ văn.
- 右边锋
- hữu biên
- 左边锋
- tả biên
- 文笔 错杂 伦次 , 毫无 伦次
- văn vẻ lộn xộn, chẳng mạch lạc.
- 斗争 的 锋芒 指向 帝国主义
- mũi nhọn của đấu tranh là nhằm vào chủ nghĩa đế quốc.
- 建设 社会主义 的 急先锋
- người tích cực dẫn đầu trong công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội.
- 笔锋 尖利
- ngòi bút sắc bén.
- 笔锋 峭拔
- ngòi bút sắc sảo.
- 锐利 的 笔锋
- ngòi bút sắc sảo.
- 这 支笔 的 笔锋 坏 了
- Ngòi viết của cây bút này bị hỏng rồi.
- 她 的 文笔 很 锋利
- Cách viết của cô ấy rất sắc bén.
- 他 画画 笔锋 粗犷 凌厉
- Nét vẽ của anh ấy cứng nhắc sắc bén mạnh mẽ.
- 他 以 锋利 的 笔触 讽刺 了 旧社会 的 丑恶
- anh ấy sử dụng ngòi bút sắc sảo để châm biếm sự tồi tệ xấu xa của xã hội cũ
- 我 指望 着 这笔 钱
- Tôi trông đợi vào số tiền này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 笔锋
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 笔锋 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm笔›
锋›