锄头 chútóu

Từ hán việt: 【sừ đầu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "锄头" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (sừ đầu). Ý nghĩa là: cái cuốc; cuốc chim (phía nam của Trung Quốc thường dùng); cuốc đường, cái cuốc; cuốc; lưỡi cuốc; bàn cuốc. Ví dụ : - 。 Mang cuốc tới.. - 。 vác cuốc.. - 。 cuốc đất cũng phải có tư thế của cuốc đất, nhìn anh ấy cầm cuốc biết ngay là người thành thạo.

Từ vựng: TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 锄头 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 锄头 khi là Danh từ

cái cuốc; cuốc chim (phía nam của Trung Quốc thường dùng); cuốc đường

南方用的形状象镐的农具

Ví dụ:
  • - 锄头 chútou 拿来 nálái

    - Mang cuốc tới.

  • - 扛着 kángzhe 锄头 chútou

    - vác cuốc.

  • - 锄地 chúdì yǒu 锄地 chúdì de 架子 jiàzi 锄头 chútou jiù 看出 kànchū shì 内行 nèiháng

    - cuốc đất cũng phải có tư thế của cuốc đất, nhìn anh ấy cầm cuốc biết ngay là người thành thạo.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

cái cuốc; cuốc; lưỡi cuốc; bàn cuốc

松土和除草用的农具

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 锄头

  • - zài zhā 头发 tóufà

    - Cô ấy đang buộc tóc.

  • - zhā 一根 yīgēn 红头绳 hóngtóushéng

    - Buộc một chiếc băng đô màu đỏ.

  • - 一头 yītóu 扎进 zhājìn 书堆 shūduī

    - Lao đầu vào đống sách.

  • - 扁担 biǎndàn 没扎 méizhā 两头 liǎngtóu 打塌 dǎtā

    - đòn gánh chưa quảy, đã gãy hai đầu

  • - 弟弟 dìdì 扭头 niǔtóu jiù pǎo le

    - Em trai tôi quay đầu chạy đi.

  • - 弟弟 dìdì 砖头 zhuāntóu diàn zài 脚下 jiǎoxià

    - Em trai kê gạch dưới chân.

  • - 头像 tóuxiàng 挂衣架 guàyījià shòu 巴巴 bābā de bàn

    - Một buổi hẹn hò mỏng manh kỳ quái với một cái móc treo đầu?

  • - 汗津津 hànjīnjīn de 头发 tóufà

    - tóc thấm mồ hôi

  • - 额头 étóu shàng 有点 yǒudiǎn hàn

    - Trên trán có chút mồ hôi.

  • - hàn zài 额头 étóu 汪着 wāngzhe

    - Mồ hôi đọng ở trán.

  • - 小丫头 xiǎoyātou xiǎng 哥哥 gēge le méi

    - Tiểu nha đầu, nhớ anh trai chưa?

  • - 哥哥 gēge 出头 chūtóu 保护 bǎohù le

    - Anh trai đứng ra bảo vệ tôi.

  • - 莎拉 shālā de 头发 tóufà 留下 liúxià le 一点 yìdiǎn 类似 lèisì 凝胶 níngjiāo de 东西 dōngxī

    - Sarah có một số loại gel trên tóc.

  • - 周二 zhōuèr yào zài 切尔西 qièěrxī 码头 mǎtóu liàn 普拉提 pǔlātí

    - Cô ấy vừa có buổi Pilates thứ Ba tại Chelsea Pier.

  • - 修筑 xiūzhù 码头 mǎtóu

    - xây dựng bến cảng.

  • - 加上 jiāshàng 一头 yītóu 牲口 shēngkou 帮套 bāngtào

    - thêm một con kéo phụ

  • - 锄头 chútou 拿来 nálái

    - Mang cuốc tới.

  • - 扛着 kángzhe 锄头 chútou

    - vác cuốc.

  • - 锄地 chúdì yǒu 锄地 chúdì de 架子 jiàzi 锄头 chútou jiù 看出 kànchū shì 内行 nèiháng

    - cuốc đất cũng phải có tư thế của cuốc đất, nhìn anh ấy cầm cuốc biết ngay là người thành thạo.

  • - 只有 zhǐyǒu 锲而不舍 qièérbùshě 才能 cáinéng 出头 chūtóu

    - Chỉ có kiên trì thì mới có thể thành công.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 锄头

Hình ảnh minh họa cho từ 锄头

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 锄头 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:đại 大 (+2 nét)
    • Pinyin: Tōu , Tóu , Tou
    • Âm hán việt: Đầu
    • Nét bút:丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YK (卜大)
    • Bảng mã:U+5934
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Kim 金 (+7 nét)
    • Pinyin: Chú
    • Âm hán việt: Sừ , Sự
    • Nét bút:ノ一一一フ丨フ一一一フノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:XCBMS (重金月一尸)
    • Bảng mã:U+9504
    • Tần suất sử dụng:Trung bình