• Tổng số nét:12 nét
  • Bộ:Kim 金 (+7 nét)
  • Pinyin: Chú
  • Âm hán việt: Sừ Sự
  • Nét bút:ノ一一一フ丨フ一一一フノ
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿰钅助
  • Thương hiệt:XCBMS (重金月一尸)
  • Bảng mã:U+9504
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 锄

  • Cách viết khác

  • Phồn thể

Ý nghĩa của từ 锄 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Sừ, Sự). Bộ Kim (+7 nét). Tổng 12 nét but (ノフノ). Ý nghĩa là: cái bừa. Từ ghép với : Cuốc chim, Cuốc đất, Trừ gian tế, chống ác ôn. Xem [chú]. Chi tiết hơn...

Sừ

Từ điển phổ thông

  • cái bừa

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① (Cái) cuốc

- Cuốc chim

* ② Cuốc (đất), xới (đất), làm cỏ

- Cuốc đất

- Làm cỏ

* ③ Diệt trừ

- Trừ gian tế, chống ác ôn. Xem [chú].