销售额 xiāoshòu é

Từ hán việt: 【tiêu thụ ngạch】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "销售额" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tiêu thụ ngạch). Ý nghĩa là: doanh thu; doanh số bán hàng. Ví dụ : - 。 Doanh thu năm nay rất đáng khích lệ.. - 。 Doanh số bán hàng của sản phẩm mới rất khả quan.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 销售额 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 销售额 khi là Danh từ

doanh thu; doanh số bán hàng

卖出商品所得的钱数

Ví dụ:
  • - 今年 jīnnián de 销售额 xiāoshòué hěn 令人鼓舞 lìngréngǔwǔ

    - Doanh thu năm nay rất đáng khích lệ.

  • - xīn 产品 chǎnpǐn de 销售额 xiāoshòué 非常 fēicháng 可观 kěguān

    - Doanh số bán hàng của sản phẩm mới rất khả quan.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 销售额

  • - 营销 yíngxiāo néng 促进 cùjìn 销售 xiāoshòu

    - Tiếp thị có thể thúc đẩy doanh số bán hàng.

  • - 销售总额 xiāoshòuzǒngé

    - tổng số hàng bán ra

  • - 销售额 xiāoshòué 定好 dìnghǎo le

    - Mức doanh số bán hàng đã được định.

  • - 销售额 xiāoshòué 增长 zēngzhǎng 明显 míngxiǎn

    - Doanh thu bán hàng tăng trưởng rõ rệt.

  • - 销售额 xiāoshòué 今年 jīnnián 有所增加 yǒusuǒzēngjiā

    - Doanh thu năm nay đã có sự gia tăng.

  • - shì 一名 yīmíng 销售员 xiāoshòuyuán

    - Cô ấy là một nhân viên bán hàng.

  • - 保健食品 bǎojiànshípǐn 近年 jìnnián 呈现出 chéngxiànchū 销售 xiāoshòu 旺势 wàngshì

    - Thực phẩm tốt cho sức khỏe đã cho thấy xu thế bán hàng mạnh mẽ trong những năm gần đây

  • - 销售额 xiāoshòué zài 公司 gōngsī zhōng 比重 bǐzhòng 提高 tígāo

    - Doanh thu có tỉ lệ tăng trong công ty.

  • - 数据 shùjù 显示 xiǎnshì 销售额 xiāoshòué zài 上升 shàngshēng

    - Dữ liệu cho thấy doanh số đang tăng lên.

  • - 这个 zhègè 季度 jìdù 销售额 xiāoshòué 增长 zēngzhǎng le

    - Doanh thu quý này đã tăng lên.

  • - 公司 gōngsī 下定 xiàdìng 目标 mùbiāo 提高 tígāo 销售额 xiāoshòué

    - Công ty đặt mục tiêu tăng doanh số bán hàng.

  • - 公司 gōngsī de 销售额 xiāoshòué 样子 yàngzi hěn 不错 bùcuò

    - Doanh thu của công ty trông có vẻ rất khả quan.

  • - duì 销售额 xiāoshòué de 仔细分析 zǐxìfēnxī 显示 xiǎnshì chū 明显 míngxiǎn de 地区 dìqū 差别 chābié

    - Phân tích kỹ lưỡng về doanh số bán hàng cho thấy sự khác biệt rõ ràng giữa các khu vực.

  • - xīn 产品 chǎnpǐn de 销售额 xiāoshòué 非常 fēicháng 可观 kěguān

    - Doanh số bán hàng của sản phẩm mới rất khả quan.

  • - 截至 jiézhì 上周 shàngzhōu 销售额 xiāoshòué 增长 zēngzhǎng 20

    - Tính đến tuần trước, doanh số đã tăng 20%.

  • - 提成 tíchéng shì 根据 gēnjù 销售额 xiāoshòué 计算 jìsuàn de

    - Tiền hoa hồng được tính theo doanh số.

  • - 今年 jīnnián de 销售额 xiāoshòué hěn 令人鼓舞 lìngréngǔwǔ

    - Doanh thu năm nay rất đáng khích lệ.

  • - 销售额 xiāoshòué 今年 jīnnián 显著 xiǎnzhù 增加 zēngjiā

    - Doanh thu năm nay tăng đáng kể.

  • - 公司 gōngsī àn 销售额 xiāoshòué 计算 jìsuàn 佣金 yòngjīn

    - Công ty tính hoa hồng dựa trên doanh số.

  • - 这是 zhèshì 公司 gōngsī de 销售 xiāoshòu 方案 fāngàn

    - Đây là kế hoạch bán hàng của công ty.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 销售额

Hình ảnh minh họa cho từ 销售额

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 销售额 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+8 nét)
    • Pinyin: Shòu
    • Âm hán việt: Thụ
    • Nét bút:ノ丨丶一一一丨一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OGR (人土口)
    • Bảng mã:U+552E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Kim 金 (+7 nét)
    • Pinyin: Xiāo
    • Âm hán việt: Tiêu
    • Nét bút:ノ一一一フ丨丶ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XCFB (重金火月)
    • Bảng mã:U+9500
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Hiệt 頁 (+9 nét)
    • Pinyin: é
    • Âm hán việt: Ngạch
    • Nét bút:丶丶フノフ丶丨フ一一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JRMBO (十口一月人)
    • Bảng mã:U+989D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao