é

Từ hán việt: 【ngạch】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ngạch). Ý nghĩa là: trán, tấm biển; hoành phi, số; ngạch; mức; định mức; khoản; hạn ngạch. Ví dụ : - 。 Trên trán anh ấy có mồ hôi.. - 。 Trán tự nhiên hơi đau.. - 。 Cổng chùa treo một tấm biển cổ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

trán

人的眉毛之上头发之下的部分,或某些动物头部大致与此相当的部位通称额头或脑门子

Ví dụ:
  • - de 额头 étóu shàng yǒu 汗水 hànshuǐ

    - Trên trán anh ấy có mồ hôi.

  • - 额头 étóu 突然 tūrán 有点 yǒudiǎn téng

    - Trán tự nhiên hơi đau.

tấm biển; hoành phi

牌匾

Ví dụ:
  • - 寺庙 sìmiào 门口 ménkǒu guà zhe 一块 yīkuài 古老 gǔlǎo de 匾额 biǎné

    - Cổng chùa treo một tấm biển cổ.

  • - 大堂 dàtáng guà zhe 一块 yīkuài 匾额 biǎné

    - Trong đại sảnh treo một bức hoành phi.

số; ngạch; mức; định mức; khoản; hạn ngạch

规定的数目

Ví dụ:
  • - 销售额 xiāoshòué 定好 dìnghǎo le

    - Mức doanh số bán hàng đã được định.

  • - 这个 zhègè 项目 xiàngmù de 预算 yùsuàn 额是 éshì 五百万 wǔbǎiwàn

    - Hạn mức ngân sách của dự án này là năm triệu.

  • - 我们 wǒmen de rén 数额 shùé 已经 yǐjīng mǎn le

    - Số lượng người của chúng tôi đã đầy.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

họ Ngạch

Ví dụ:
  • - 姓额 xìngé

    - Ông ấy họ Ngạch.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 额头 étóu shàng 有点 yǒudiǎn hàn

    - Trên trán có chút mồ hôi.

  • - de 胎记 tāijì zài 额头 étóu shàng

    - Vết bớt của cô ấy ở trên trán.

  • - 泰德 tàidé 杰米 jiémǐ hái 有些 yǒuxiē 数额 shùé yào 敲定 qiāodìng

    - Ted và Jamie đang hoàn thiện một số con số.

  • - cóng 我们 wǒmen 拿到 nádào le 比林斯 bǐlínsī 学园 xuéyuán de 面试 miànshì 名额 míngé

    - Kể từ khi một vị trí được mở ra tại Học viện Billingsley.

  • - 营业额 yíngyèé 增幅 zēngfú 较大 jiàodà

    - Biên độ tăng cường trong doanh thu lớn.

  • - 额头 étóu 有点 yǒudiǎn 突出 tūchū lái

    - Trán hơi nhô ra.

  • - 皱眉 zhòuméi 额头 étóu 显出 xiǎnchū le 皱纹 zhòuwén

    - Cô ấy vừa cau mày lại, trán liền suốt hiện nếp nhăn.

  • - de 额头 étóu 出现 chūxiàn le 几条 jǐtiáo 皱纹 zhòuwén

    - Trán cô ấy xuất hiện vài nếp nhăn.

  • - de 股份 gǔfèn 份额 fèné

    - Số định mức của anh ấy không lớn.

  • - 工资总额 gōngzīzǒngé

    - tổng tiền lương

  • - 额定 édìng de 工资 gōngzī

    - tiền lương theo ngạch định.

  • - 第三 dìsān 高额 gāoé de 保费 bǎofèi 拉低 lādī le 工人工资 gōngréngōngzī

    - Thứ ba, phí bảo hiểm cao làm giảm lương của người lao động.

  • - 钉子 dīngzi 刺进 cìjìn de 大脑 dànǎo 额叶 éyè 英寸 yīngcùn shēn

    - Nó được nhúng vài inch vào thùy trán của anh ấy.

  • - 手搭凉棚 shǒudāliángpéng ( 手掌 shǒuzhǎng píng 放在 fàngzài 额前 éqián ) 往前 wǎngqián kàn

    - đưa tay lên che nắng

  • - 神父 shénfù 圣水 shèngshuǐ zài 婴儿 yīngér de 额头 étóu shàng

    - Cha xị rưới nước thánh lên trán của em bé.

  • - 销售总额 xiāoshòuzǒngé

    - tổng số hàng bán ra

  • - 存款 cúnkuǎn 总额 zǒngé

    - tổng số tiền gửi.

  • - 职工股 zhígōnggǔ 占有 zhànyǒu 一定 yídìng 份额 fèné

    - Số định mức của nhân viên chiếm một phần nhất định.

  • - 金额 jīné 达到 dádào le 500 美金 měijīn

    - Số tiền đã lên tới 500 đô la Mỹ.

  • - 教练 jiàoliàn 要求 yāoqiú 我们 wǒmen 尽快 jǐnkuài 填补 tiánbǔ 余额 yúé

    - Huấn luyện viên yêu cầu chúng tôi nhanh chóng lấp đầy chỗ trống.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 额

Hình ảnh minh họa cho từ 额

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 额 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Hiệt 頁 (+9 nét)
    • Pinyin: é
    • Âm hán việt: Ngạch
    • Nét bút:丶丶フノフ丶丨フ一一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JRMBO (十口一月人)
    • Bảng mã:U+989D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao